Hãy viết 20 chuỗi thức ăn và 2 lưới dựa vào các động vật có trong hình 50.2 sgk / 1511 30/07/2021 Bởi Ruby Hãy viết 20 chuỗi thức ăn và 2 lưới dựa vào các động vật có trong hình 50.2 sgk / 1511
I. Chuỗi thức ăn: 1. Cây gỗ → chuột → cầy. 2. Chuột → cầy → đại bàng. 3. Cây gỗ → chuột → cầy. 4. Chuột → cầy → hổ 5. Cây gỗ → chuột → rắn → vi sinh vật phân giải. 6. Cây gỗ → sâu ăn lá cây → cầy. 7. Sâu ăn lá cây → cầy → đại bàng. 8. Cây gỗ → sâu ăn lá cây → bọ ngựa. 9. Sâu ăn lá cây → bọ ngựa → rắn. 10. Cây gỗ → sâu ăn lá cây → cầy. 11. Sâu ăn lá cây → cầy → hổ 12. Cỏ → giun đất → vi sinh vật phân giải. 13. Cỏ → vi sinh vật phân giải. 14. Cỏ → hươu → hổ. 15. Cỏ → hươu → hổ → vi sinh vật phân giải. 16. Chuột → rắn → vi sinh vật phân giải. 17. Bọ ngựa → rắn → vi sinh vật phân giải. 18. Cầy → hổ → vi sinh vật phân giải. 19. Cầy → đại bàng → vi sinh vật phân giải. 20. Cây gỗ → vi sinh vật phân giải. II. Lưới thức ăn Bình luận
Đáp án: 1. Cây gỗ → chuột → cầy 2. Cây gỗ → chuột → cầy 3.Cây gỗ → chuột → rắn → vi sinh vật phân giải 4. Cây gỗ → sâu ăn lá cây → cầy 5. Cây gỗ → sâu ăn lá cây → bọ ngựa 6.Cây gỗ → sâu ăn lá cây → cầy 7. Cây gỗ → vi sinh vật phân giải 8. Chuột → cầy → đại bàng 9. Sâu ăn lá cây → bọ ngựa → rắn. 10. Chuột → cầy → hổ 11. Sâu ăn lá cây → cầy → hổ 12. Cỏ → giun đất → vi sinh vật phân giải 13. Cỏ → vi sinh vật phân giải 14. Cỏ → hươu → hổ 15. Cỏ → hươu → hổ → vi sinh vật phân giải 16. Chuột → rắn → vi sinh vật phân giải 17. Bọ ngựa → rắn → vi sinh vật phân giải 18. Cầy → hổ → vi sinh vật phân giải 19. Cầy → đại bàng → vi sinh vật phân giải 20. Sâu ăn lá cây → cầy → đại bàng Bình luận
I. Chuỗi thức ăn:
1. Cây gỗ → chuột → cầy.
2. Chuột → cầy → đại bàng.
3. Cây gỗ → chuột → cầy.
4. Chuột → cầy → hổ
5. Cây gỗ → chuột → rắn → vi sinh vật phân giải.
6. Cây gỗ → sâu ăn lá cây → cầy.
7. Sâu ăn lá cây → cầy → đại bàng.
8. Cây gỗ → sâu ăn lá cây → bọ ngựa.
9. Sâu ăn lá cây → bọ ngựa → rắn.
10. Cây gỗ → sâu ăn lá cây → cầy.
11. Sâu ăn lá cây → cầy → hổ
12. Cỏ → giun đất → vi sinh vật phân giải.
13. Cỏ → vi sinh vật phân giải.
14. Cỏ → hươu → hổ.
15. Cỏ → hươu → hổ → vi sinh vật phân giải.
16. Chuột → rắn → vi sinh vật phân giải.
17. Bọ ngựa → rắn → vi sinh vật phân giải.
18. Cầy → hổ → vi sinh vật phân giải.
19. Cầy → đại bàng → vi sinh vật phân giải.
20. Cây gỗ → vi sinh vật phân giải.
II. Lưới thức ăn
Đáp án:
1. Cây gỗ → chuột → cầy
2. Cây gỗ → chuột → cầy
3.Cây gỗ → chuột → rắn → vi sinh vật phân giải
4. Cây gỗ → sâu ăn lá cây → cầy
5. Cây gỗ → sâu ăn lá cây → bọ ngựa
6.Cây gỗ → sâu ăn lá cây → cầy
7. Cây gỗ → vi sinh vật phân giải
8. Chuột → cầy → đại bàng
9. Sâu ăn lá cây → bọ ngựa → rắn.
10. Chuột → cầy → hổ
11. Sâu ăn lá cây → cầy → hổ
12. Cỏ → giun đất → vi sinh vật phân giải
13. Cỏ → vi sinh vật phân giải
14. Cỏ → hươu → hổ
15. Cỏ → hươu → hổ → vi sinh vật phân giải
16. Chuột → rắn → vi sinh vật phân giải
17. Bọ ngựa → rắn → vi sinh vật phân giải
18. Cầy → hổ → vi sinh vật phân giải
19. Cầy → đại bàng → vi sinh vật phân giải
20. Sâu ăn lá cây → cầy → đại bàng