Hãy viết C bên cạnh những danh từ đếm được, viết Utrước danh từ không đếm được.
Anger ( sự giận dữ) Knife ( dao)
Bread ( bánh mì) Lamp ( đèn)
Cake ( bánh) Lemonade ( nước chanh)
Chopstick ( đũa) Milk ( sữa)
Cup ( cốc) Money ( tiền)
Cupboard ( tủ, chạn) News ( tin tức)
Dish ( đĩa) Nature ( tự nhiên)
Drop ( giọt) Noodle ( mì)
Fan ( quạt) Person ( người)
Flour ( bột) Rice ( gạo)
Fruit ( hoa quả) Salt ( muối)
Glass ( ly) Sugar ( đường)
Heat ( nhiệt) Tomato ( cà chua)
Information ( thông tin) Vegetable ( rau)
Kitchen ( phòng bếp) Wine ( rượu)
CÁC TỪ VIẾT C:
knife, lamp, cake, chopstick, cup, cupboard, dish, fan.
CÁC TỪ VIẾT U:
anger, lemonade, milk, news, nature, drop, noodle, person
CHÚC BẠN HỌC TỐT
CHO MIK CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA
Anger—U
Knife—C
Bread—U
Lamp—C
Cake—U
Lemonade—U
Chopstick—C
Cup—C
Money—U
Cupboard—C
News—U
Dish—C
Nature—U
Drop—U
Noodle—U
Fan—C
Person—C
Flour—U
Fruit—U
Salt—U
Glass—C
Sugar—U
Heat—U
Tomato—C
Information—C
Vegetable—U
Kitchen—C
Wine—U
-CHÚC BẠN HỌC TỐT, HÃY VOTE5* VÀ CTLHN CHO MÌNH NHA!-