Hết điểm Mất sách , ko nhớ ???? Mong mng giúp Nêu quy tắc + công thức : Hình tam giác , hình tròn , hình thang , hình hộp chữ nhật , hình lập phương

Hết điểm
Mất sách , ko nhớ ????
Mong mng giúp
Nêu quy tắc + công thức :
Hình tam giác , hình tròn , hình thang , hình hộp chữ nhật , hình lập phương
Nêu quy tắc + công thức : Vận tốc + quãng đường * thời gian
Nêu quy tắc + công thức : toán 2 vật chuyển đổng ngược chiều
Nêu quy tắc + công thức : toán 2 vật chuyển động cùng chiều
Mong mng giúp
Cảm ơn!

0 bình luận về “Hết điểm Mất sách , ko nhớ ???? Mong mng giúp Nêu quy tắc + công thức : Hình tam giác , hình tròn , hình thang , hình hộp chữ nhật , hình lập phương”

  1. `1,` Hình tam giác:

    Chu vi = a + a + a ( a: cạnh )

    Diện tích = cạnh x đáy : `2`

    `2,` Hình tròn:

    Chu vi =  r x `2` x `3,14` hoặc d x `3,14`

    Diện tích = r x r x `3,14`

    ( r = bán kính; d = đường kính )

    `3,` Hình thang

    Diện tích = tổng `2` đáy : `2` x h ( h = chiều cao )

    `4,` Hình hộp chữ nhật

    Diện tích xung quanh = `2`h ( a + b )

    Diện tích toàn phần = Sxung quanh + S`2`đáy

    `5,` Hình lập phương

    Diện tích xung quanh = a x a x `4`

    Diện tích toàn phần = a x a x `6`

    ( a = cạnh )

    `6,` Vận tốc + Quãng đường + Thời gian

    Vận tốc = Quãng đường : Thời gian

    Quãng đường = Thời gian x Vận tốc

    Thời gian = Quãng đường : Vận tốc

    `7,` Toán `2` vật chuyển động ngược chiều

    – Tìm tổng vận tốc:

    V= V`1` + V`2`

    – Thời gian để hai xe gặp nhau:

    T = S : V

    – Thời điểm hai xe gặp nhau 

    =  Thời điểm khởi hành + thời gian đi đến chỗ gặp nhau

    –  Vị trí hai xe gặp nhau cách …

    S`1` = V`1` x T

    `8,` Toán `2` vật chuyển động cùng chiều

    – Tìm hiệu vận tốc

    V = V`1` – V`2`

    – Tìm thời gian để hai xe gặp nhau

    T = S : V

    – Hai xe gặp nhau lúc

    Thời điểm khởi hành + thời gian đi đến chỗ gặp nhau

    Vị trí gặp nhau cách..

    S`1` = V`1` x T

    `Heather`

    Bình luận
  2. Hình tam giác:

    Chu vi: P = a + b + c (a: cạnh thứ nhất; b: cạnh thứ hai; c: cạnh thứ ba)

    Diện tích: S = (a x h) : 2 (a: cạnh đáy)

    Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)

    Cạnh đáy: a = (S x 2) : h

     Hình tròn: 

    Bán kính hình tròn: r = d : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14

    Đường kính hình tròn: d = r x 2 hoặc d = C : 3,14

    Chu vi hình tròn: C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14

    Diện tích hình tròn: C = r x r x 3,14

    Tìm diện tích thành giếng:

    Tìm diện tích miệng giếng: S = r x r x 3,14

    Bán kính hình tròn lớn = bán kính hình tròn nhỏ + chiều rộng thành giếng

    Diện tích hình tròn lớn: S = r x r x 3,14

    Tìm diện tích thành giếng = diện tích hình tròn lớn – diện tích hình tròn nhỏ 

    Hình thang:  

    Diện tích: S = (a + b) x h : 2 (a & b: cạnh đáy)

    Chiều cao: h = (S x 2) : a (h: chiều cao)

    Cạnh đáy: a = (S x 2) : h

    Chu vi hình thang: Muốn tìm chu vi hình thang ta lấy tổng chiều dài hai cạnh bên và hai cạnh đáy: P = a + b + c + d

    Tổng chiều dài hai đáy hình thang: Muốn tìm tổng chiều dài hai đáy hình thang, ta lấy hai lần diện tích chia cho chiều cao. 
    Hình hộp chữ nhật:  

    Diện tích xung quanh: Sxq = Pđáy x h

    Chu vi đáy: Pđáy = Sxq : h

    Chiều cao: h = Sxq : P đáy

    – Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình chữ nhật thì:

    Pđáy = (a + b) x 2

    – Nếu đáy của hình hộp chữ nhật là hình vuông thì:

    Pđáy = a x 4

    Diện tích toàn phần: Stp = Sxq + S2đáy

    Sđáy = a x b 

    Thể tích: V = a x b x c

    – Muốn tìm chiều cao cả hồ nước (bể nước)

    h = v : Sđáy

    – Muốn tìm diện tích đáy của hồ nước (bể nước)

    Sđáy = v : h 

    Hình lập phương:  

    Diện tích xung quanh: Muốn tìm diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với 4: Sxq = (a x a) x 4

    Cạnh: (a x a) = Sxq : 4

    Diện tích toàn phần: Muốn tìm diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với 6: Stp = (a x a) x 6

    Cạnh: (a x a) = Stp : 6

    Thể tích ( V ): Muốn tìm thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh: V = a x a x a

    Vận tốc: v= $\frac{s}{t}$  

    Quãng đường: s = v . t 

    Thời gian: t=$\frac{s}{v}$ 

    Ngược chiều:

    Thời gian đi để gặp nhau = Quãng đường : tổng hai vận tốc

    Hay tgn = s : (v1 + v2) 

    Thời gian đi để gặp nhau = quãng đường : tổng hai vận tốc 

    Tổng hai vận tốc = Quãng đường : thời gian đi để gặp nhau 

    Cùng chiều: 

    Thời gian đi để gặp nhau = Quãng đường : hiệu hai vận tốc 

    Quãng đường = hiệu hai vận tốc × thời gian đi để gặp nhau 

    Hiệu hai vận tốc = Quãng đường : thời gian đi để gặp nhau

    Bình luận

Viết một bình luận