hòa tan 14,08 gam hỗn hợp X gồm cu, cus, cus2 và cu2s tác dụng với h2so4(đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,54 mol axit tham gia phản ứng; thu được

hòa tan 14,08 gam hỗn hợp X gồm cu, cus, cus2 và cu2s tác dụng với h2so4(đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,54 mol axit tham gia phản ứng; thu được a mol khí so2. Tính a ?

0 bình luận về “hòa tan 14,08 gam hỗn hợp X gồm cu, cus, cus2 và cu2s tác dụng với h2so4(đặc, nóng) dư. Sau phản ứng thấy có 0,54 mol axit tham gia phản ứng; thu được”

  1. Quy đổi X: $Cu$ (x mol), $S$ (y mol)

    $\Rightarrow 64x+32y=14,08$           $(1)$

    $Cu^0\to Cu^{+2}+2e$

    $S^0\to S^{+4}+4e$

    $S^{+6}+2e\to S^{+4}$

    $H_2SO_4$ tạo môi trường có số mol là $x$.

    $\Rightarrow n_{H_2SO_4\text{nhận e}}=0,54-x (mol)$

    Bảo toàn e: $2x+4y=2(0,54-x)$

    $\Leftrightarrow 4x+4y=1,08$        $(2)$

    $(1)(2)\Rightarrow x=0,17; y=0,1$

    Ta có $n_{SO_2}=0,54-x+y=0,47(mol)$

    $\to a=0,47$

    Bình luận
  2. Đáp án:

     \(a=0,47 mol\)

    Giải thích các bước giải:

     Quy đổi hỗn hợp về \(Cu;S\) với số mol lần lượt là \(x;y\).

    \( \to 64x + 32y = 14,08{\text{ gam}}\)

    Bảo toàn e:

    \(2{n_{S{O_2}}} = 2{n_{Cu}} + 6{n_S} = 2x + 6y \to {n_{S{O_2}}} = x + 3y\)

    Muối tạo ra là \(CuSO_4\)

    \( \to {n_{CuS{O_4}}} = {n_{Cu}} = x{\text{ mol}}\)

    Bảo toàn \(S\)

    \({n_S} + {n_{{H_2}S{O_4}}} = {n_{CuS{O_4}}} + {n_{S{O_2}}}\)

    \( \to y + 0,54 = x + x + 3y \to 2x + 2y = 0,54\)

    Giải được: \(x=0,17;y=0,1\)

    \( \to a = x + 3y = 0,47{\text{ mol}}\)

    Bình luận

Viết một bình luận