Hoà tan 18,4 g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II bằng dd HCl dư, thu dd A và 4,48 lít khí (đktc). * Cô cạn dd A thu khối lượng muối Clorua

Hoà tan 18,4 g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II bằng dd HCl dư, thu dd A và 4,48 lít khí (đktc).
* Cô cạn dd A thu khối lượng muối Clorua khan là : a. 20,6 g b. 2,06 g c. 6,02 g d. 6,2 g
* Hai kim loại là : a. Be, Mg b. Mg, Ca c. Ca, Sr d. Sr, Ba

0 bình luận về “Hoà tan 18,4 g hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II bằng dd HCl dư, thu dd A và 4,48 lít khí (đktc). * Cô cạn dd A thu khối lượng muối Clorua”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    nCO2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol

    Gọi CTTQ Của 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II là RCO3

    PTHH :

    RCO3 + 2HCl → RCl2 + CO2 + H2O

    0,2          0,4                     0,2     0,2     (Mol)

    a. Theo PT , nCO2 = nH2O = 0,2 mol

                        nHCl2 = 2nCO2 = 0,2.2 = 0,4 mol

    Áp dụng ĐLBT khối lượng , ta có :

    m muối cacbonat + mHCl = m muối clorua + mCO2 + mH2O

    ⇒ m muối clorua = 18,4 + 0,4.36,5 – 0,2.44 – 0,2.18 = 20,6 

    ⇒ Đáp án A
    b.

    Theo PT ,  nRCO3 = nCO2 =0,2 mol

    có mRCO3 = 0,2.(R + 60) = 18,4 gam

    ⇒ R = 32

    Nhìn vào đáp án , ta thấy M Mg = 24 < M R = 32 < M Ca = 40 nên 2 kim loại cần tìm là Mg và Ca ⇒ Chọn đáp án B

    Bình luận
  2. Đáp án:

     $nCO_{2}=\frac{4,48}{22,4}=0,2$

    Muối $RCO_{3}$

    $RCO_{3}+2HCl \to RCl_{2}+CO_{2}+H_{2}O$

       0,2            0,4                       0,2

    $mMuốiclorua=mMuốiCacbonat+mCl^{-}-mCO_{3}^{2-}$

    ⇔$mMuối=18,4+0,4.35,5-0,2.60=20,6g$

    $MRCO_{3}=\frac{18,4}{0,2}=92$

    ⇒$R=32⇒Mg(24)<R<Ca(40$

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận