Hoà tan 19,5 gam Zn phản ứng vừa hết 250ml dung dịch HCl.
Thu được dung dịch A và khí Hydro.
a) viết PTHH. Tính nồng độ mol dung dịch axit đã dùng.
b) Dẫn toàn bộ khí Hydro ở trên đi qua ống chứa 32 gam Fe^2O^3 nung nóng. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn B. Tính M
c) Từ 250ml dung dịch HCl thì pha chế được bao nhiêu ml dd HCl 2M. Nêu cách tiến hành
Hoà tan 19,5 gam Zn phản ứng vừa hết 250ml dung dịch HCl. Thu được dung dịch A và khí Hydro. a) viết PTHH. Tính nồng độ mol dung dịch axit đã dùng. b
By Abigail
Đổi $250 ml = 0,25 l $
$ n_{Zn} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{19,5}{65} = 0,3 (mol) \\ Zn + 2HCl \rightarrow ZnCl_2 + H_2 \\ n_{HCl} = 2.n_{Zn} =2 . 0,3 = 0,6 (mol) $
a,
$ \rightarrow C_{MHCl} = \dfrac{n}{V_{dd}} = \dfrac{0,6}{0,25} = 2,4 (M) $
b,
$ n_{Fe_2O_3} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{32}{160} = 0,2 (mol) $
$ Fe_2O_3 + 3H_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe + 3H_2O $
Xét tỷ lệ giữa $Fe_2O_3$ và khí $H_2$ : $ \dfrac{0,2}{1} > \dfrac{0,3}{3} $ ( $n_{Fe_2O_3}$ dư tính theo $n_{H_2}$ )
$ n_{Fe} = \dfrac{2}{3}.n_{H_2} = \dfrac{2}{3} . 0,3 = 0,2 (mol) \\ \rightarrow m_{Fe} = n . M = 0,2 . 56 = 11,2 (g) $
$ n_{Fe_2O_3pứ} = \dfrac{1}{3}.n_{H_2} = \dfrac{1}{3} . 0,3 = 0,1 (mol) $
$ n_{Fe_2O_3dư} = n_{bđ} – n_{pứ} = 0,2 – 0,1 = 0,1 (mol) $
$ \rightarrow m_{Fe_2O_3dư} = n . M = 0,1 . 160 = 16 (g) $
c,
Theo phương trình : $ n_{HCl} = 0,6 (mol) $
Lượng dung dịch $HCl$ $2M$ có thể pha được :
$ V_{dd} = \dfrac{n}{C_M} = \dfrac{0,6}{2} = 0,3 (l) = 300 (ml) $
$ V_{nước} = 0,3 – 0,25 = 0,05 (l) = 50 (ml) $
——————
Cách tiến hành :
– Cho từ từ $250 ml$ dung dịch $HCl$ $2,4M$ vào cốc có dung tích $500ml$
– Từ từ thêm $50 ml $nước cất vào cốc , khuấy đều
– Thu được dung dịch $HCl$ $2M$
Đổi 250ml=0,25l250ml=0,25l
nZn=mM=19,565=0,3(mol)Zn+2HCl→ZnCl2+H2nHCl=2.nZn=2.0,3=0,6(mol)nZn=mM=19,565=0,3(mol)Zn+2HCl→ZnCl2+H2nHCl=2.nZn=2.0,3=0,6(mol)
a,
→CMHCl=nVdd=0,60,25=2,4(M)→CMHCl=nVdd=0,60,25=2,4(M)
b,
nFe2O3=mM=32160=0,2(mol)nFe2O3=mM=32160=0,2(mol)
Fe2O3+3H2to→2Fe+3H2OFe2O3+3H2→to2Fe+3H2O
Xét tỷ lệ giữa Fe2O3Fe2O3 và khí H2H2 : 0,21>0,330,21>0,33 ( nFe2O3nFe2O3 dư tính theo nH2nH2 )
nFe=23.nH2=23.0,3=0,2(mol)→mFe=n.M=0,2.56=11,2(g)nFe=23.nH2=23.0,3=0,2(mol)→mFe=n.M=0,2.56=11,2(g)
nFe2O3pứ=13.nH2=13.0,3=0,1(mol)nFe2O3pứ=13.nH2=13.0,3=0,1(mol)
nFe2O3dư=nbđ−npứ=0,2−0,1=0,1(mol)nFe2O3dư=nbđ−npứ=0,2−0,1=0,1(mol)
→mFe2O3dư=n.M=0,1.160=16(g)→mFe2O3dư=n.M=0,1.160=16(g)
c,
Theo phương trình : nHCl=0,6(mol)nHCl=0,6(mol)
Lượng dung dịch HClHCl 2M2M có thể pha được :
Vdd=nCM=0,62=0,3(l)=300(ml)Vdd=nCM=0,62=0,3(l)=300(ml)
Vnước=0,3−0,25=0,05(l)=50(ml)Vnước=0,3−0,25=0,05(l)=50(ml)
——————
Cách tiến hành :
– Cho từ từ 250ml250ml dung dịch HClHCl 2,4M2,4M vào cốc có dung tích 500ml500ml
– Từ từ thêm 50ml50mlnước cất vào cốc , khuấy đều
– Thu được dung dịch HClHCl 2M