Hòa tan 19,7g muối cacbonat kloại chưa rõ hóa trị vào dd HNO3 để điều chế 2,24l CO2 đktc.Xác định:
a)CT muối Cacbonat
b)Số g HNO3 đã phản ứng
c)Lượng muối NItrat thu đc đủ td bng Na3PO4.Số g các chất tạo thành?Cảm ơn nhiềuvà sẽ vote 5 sao và trả lời hay nhất
Đáp án:
a) \(BaC{O_3}\)
b) \({m_{HN{O_3}}} = 12,6{\text{ }}gam\)
Giải thích các bước giải:
Gọi kim loại là R hóa trị n
Suy ra muối cacbonat là \({R_2}{(C{O_3})_n}\)
\({R_2}{(C{O_3})_n} + 2nHN{O_3}\xrightarrow{{}}2R{(N{O_3})_n} + nC{O_2} + n{H_2}O\)
\({n_{C{O_2}}} = \frac{{2,24}}{{22,4}} = 0,1{\text{ mol}} \to {{\text{n}}_{{R_2}{{(C{O_3})}_n}}} = \frac{{{n_{C{O_2}}}}}{n} = \frac{{0,1}}{n} \to {M_{{R_2}{{(C{O_3})}_n}}} = \frac{{19,7}}{{\frac{{0,1}}{n}}} = 197n \to 2R + 60n = 197n \to 2R = 137n\)
Thỏa mãn n=2 suy ra R=137 (Ba)
Muối là \(BaC{O_3}\) (rút gọn tỉ lệ)
Ta có: \({n_{HN{O_3}}} = 2{n_{C{O_2}}} = 0,1.2 = 0,2mol \to {m_{HN{O_3}}} = 0,2.63 = 12,6{\text{ gam}}\)
Ta có: \({n_{Ba{{(N{O_3})}_2}}} = {n_{BaC{O_3}}} = 0,1{\text{ mol}}\)
Phản ứng xảy ra
\(3Ba{(N{O_3})_2} + 2N{a_3}P{O_4}\xrightarrow{{}}B{a_3}{(P{O_4})_2} + 6NaN{O_3}\)
\(\to {n_{N{a_3}P{O_4}}} = \frac{2}{3}{n_{Ba{{(N{O_3})}_2}}} = \frac{{0,2}}{3}{\text{ mol}} \to {{\text{m}}_{N{a_3}P{O_4}}} = \frac{{0,2}}{3}.(23.3 + 31 + 16.4) = 10,9333{\text{ gam}}\)
Ta có:
\({n_{B{a_3}{{(P{O_4})}_2}}} = \frac{1}{3}{n_{Ba{{(N{O_3})}_2}}} = \frac{{0,1}}{3}{\text{ mol}} \to {{\text{m}}_{B{a_3}{{(P{O_4})}_2}}} = \frac{{0,1}}{3}.(137.3 + 31.2 + 16.8) = 20,0333{\text{ gam}}\)
Ta có:
\({n_{NaN{O_3}}} = 3{n_{Ba{{(N{O_3})}_2}}} = 0,1.2 = 0,2{\text{ mol}} \to {{\text{m}}_{NaN{O_3}}} = 0,2.85 = 17{\text{ gam}}\)