hòa tan 2,8g CaO vào 140g dd H2SO4 20% . tính C% của các chất có trong dd sau pư

hòa tan 2,8g CaO vào 140g dd H2SO4 20% . tính C% của các chất có trong dd sau pư

0 bình luận về “hòa tan 2,8g CaO vào 140g dd H2SO4 20% . tính C% của các chất có trong dd sau pư”

  1. Đáp án:

     \(C\%_{H_2SO_4}=16,17\%; C\%_{CaSO_4}=4,76\%\)

    Giải thích các bước giải:

    \(n_{CaO}=\dfrac{2,8}{56}=0,05\ \text{mol}\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{140\times 20\%}{98}=\dfrac 27\ \text{mol}\\ CaO+H_2SO_4\to CaSO_4+H_2O\)

    vì \(\dfrac{0,05}1<\dfrac27\to\)sau phản ứng CaO hết, \(H_2SO_4\) dư

    \(n_{CaSO_4}=n_{CaO}=0,05\ \text{mol}\to m_{CaSO_4}=136\cdot 0,05=6,8\ \text{gam}\\ n_{H_2SO_4\ \text{p/u}}=n_{CaO}=0,05\ \text{mol}\to n_{H_2SO_4\ du}=\dfrac27-0,05=\dfrac{33}{140}\ \text{mol}\to m_{H_2SO_4\ dư}=98\cdot \dfrac{33}{140}=23,1\ \text{gam}\)

    BTKL: \(\to m_{dd\ spu}=2,8+140=142,8\ \ \text{gam}\\\to C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{23,1}{142,8}\cdot 100\%=16,17\%\\ C\%_{CaSO_4}=\dfrac{6,8}{142,8}\cdot 100\%=4,76\%\)

    Bình luận
  2. Đáp án:   C% CaSO4=4,76%

                   C%H2SO4 dư=16,18%

    giải thích các bước:

    nCaO=$\frac{2,8}{56}$=0,05(mol)

    mH2SO4=$\frac{20.140}{100}$=28(g)

    =>nH2SO4=28/98≈0,29(mol)

    PTHH:    CaO+H2SO4→CaSO4+H2O

                   0,05     0,05       0,05

    Tỉ lệ:  $\frac{nCaO}{1}$<$\frac{nH2SO4}{1}$

    =>H2SO4 dư,CaO hết

    =>mH2SO4 pư=0,05.98=4,9(g)

    =>mH2SO4 dư=28-4,9=23,1(g)

    nCaSO4=nCaO=0,05(mol)

    =>mCaSO4=0,05.136=6,8(g)

    mdd sau pư=2,8+140=142,8(g)

    =>C% CaSO4=$\frac{6,8.100}{142,8}$=4,76%

         C%H2SO4 dư=$\frac{23,1.100}{142,8}$=16,18%

     

    Bình luận

Viết một bình luận