Hòa tan 32g Fe2O3 vào 700 ml dd H2SO4 1M a, Viết PTHH b, tính nồng độ M của các chất có trong dd sau khi phản ứng kết thúc (giả sử thể tích dd ko đ

Hòa tan 32g Fe2O3 vào 700 ml dd H2SO4 1M
a, Viết PTHH
b, tính nồng độ M của các chất có trong dd sau khi phản ứng kết thúc (giả sử thể tích dd ko đổi)

0 bình luận về “Hòa tan 32g Fe2O3 vào 700 ml dd H2SO4 1M a, Viết PTHH b, tính nồng độ M của các chất có trong dd sau khi phản ứng kết thúc (giả sử thể tích dd ko đ”

  1. Đáp án:

    \({{\text{C}}_{M{\text{ F}}{{\text{e}}_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 0,2857M;{C_{M{\text{ }}{{\text{H}}_2}S{O_4}{\text{ dư}}}} = 0,14286M\)

    Giải thích các bước giải:

     Phản ứng xảy ra:

    \(F{e_2}{O_3} + 3{H_2}S{O_4}\xrightarrow{{}}F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\)

    Ta có: 

    \({n_{F{e_2}{O_3}}} = \frac{{32}}{{56.2 + 16.3}} = 0,2{\text{ mol < }}\frac{1}{3}{n_{{H_2}S{O_4}}}\)

    Vậy axit dư

    \( \to {n_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = {n_{F{e_2}{O_3}}} = 0,2{\text{ mol; }}{{\text{n}}_{{{\text{H}}_2}S{O_4}{\text{ dư}}}} = 0,7 – 0,2.3 = 0,1{\text{ mol}}\)

    \({V_{dd}} = 700ml = 0,7{\text{ lít}} \to {{\text{C}}_{M{\text{ F}}{{\text{e}}_2}{{(S{O_4})}_3}}} = \frac{{0,2}}{{0,7}} = 0,2857M;{C_{M{\text{ }}{{\text{H}}_2}S{O_4}{\text{ dư}}}} = \frac{{0,1}}{{0,7}} = 0,14286M\)

    Bình luận
  2. Đáp án:

    \(b,\ C_{M_{H_2SO_4}}(dư)=\dfrac{1}{7}\ M.\\ C_{M_{Fe_2(SO_4)_3}}=\dfrac{2}{7}\ M.\)

    Giải thích các bước giải:

    \(a,\ PTHH:Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ b,\ n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0,2\ mol.\\ \text{Đổi 700 ml = 0,7 lít.}\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}=0,7\times 1=0,7\ mol.\\ \text{Lập tỉ lệ:}\\ \dfrac{0,2}{1}<\dfrac{0,7}{3}\\ \Rightarrow H_2SO_4\ dư.\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}(dư)=0,7-(0,2\times 3)=0,1\ mol.\\ Theo\ pt:\ n_{Fe_2(SO_4)_3}=n_{Fe_2O_3}=0,2\ mol.\\ V_{\text{dd spư}}=V_{\text{dd tpư}}=0,7\ lít.\\ ⇒C_{M_{H_2SO_4}}(dư)=\dfrac{0,1}{0,7}=\dfrac{1}{7}\ M.\\ ⇒C_{M_{Fe_2(SO_4)_3}}=\dfrac{0,2}{0,7}=\dfrac{2}{7}\ M.\)

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận

Viết một bình luận