hòa tan 4,2 g fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp 2 axit HCL nồng độ 0,15 m và h2 SO4 0,25 m thấy thoát ra v lít khí h2 dktc tính giá trị của v

hòa tan 4,2 g fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp 2 axit HCL nồng độ 0,15 m và h2 SO4 0,25 m thấy thoát ra v lít khí h2 dktc tính giá trị của v

0 bình luận về “hòa tan 4,2 g fe vào 200ml dung dịch hỗn hợp 2 axit HCL nồng độ 0,15 m và h2 SO4 0,25 m thấy thoát ra v lít khí h2 dktc tính giá trị của v”

  1. Chúc bạn học tốt!!!

    Đáp án:

    `V=1,456l`

    Giải thích các bước giải:

    `Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2`

    `Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2 `

    `n_{Fe}=4,2÷56=0,075 mol`

    `n_{HCl}=0,2.0,15=0,03 mol`

    `n_{H_2SO_4}=0,2.0,25=0,05 mol`

    Giả sử Hỗn hợp 2 Axit hết trước, sắt dư:

    Theo pt:

    `n_{Fe}={n_{HCl}}/{2}+n_{H_2SO_4 }=0,015+0,05 `

          `=0,065<0,075`

    => Giả sử đúng, `Fe` dư

    Theo pt:

    `n_{H_2}={n_{HCl}}/{2}+n_{H_2SO_4}`

          `=0,015+0,05 `

          `=0,065`

    `=> V_{H_2}=0,065.22,4=1,456l`

    Bình luận
  2. Đáp án:

    \({V_{{H_2}}} = 1,456l\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\\
    Fe + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + {H_2}\\
    {n_{Fe}} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{4,2}}{{56}} = 0,075mol\\
    {n_{HCl}} = V \times {C_M} = 0,2 \times 0,15 = 0,03mol\\
    {n_{{H_2}S{O_4}}} = V \times {C_M} = 0,2 \times 0,25 = 0,05mol\\
    \dfrac{{0,075}}{1} > \dfrac{{0,03}}{2} + 0,05 \Rightarrow Fe\text{ dư}\\
    {n_{{H_2}}} = \dfrac{{{n_{HCl}}}}{2} + {n_{{H_2}S{O_4}}} = 0,065mol\\
    {V_{{H_2}}} = n \times 22,4 = 0,065 \times 22,4 = 1,456l
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận