Hòa tan 8,4 gam sắt bằng 12,775 gam axit clohiđric (HCl)
a. Tính khối lượng chất dư?
b. Tính thể tích khí hiđro (đktc)?
c. Tính khối lượng muối thu được?
Hòa tan 8,4 gam sắt bằng 12,775 gam axit clohiđric (HCl)
a. Tính khối lượng chất dư?
b. Tính thể tích khí hiđro (đktc)?
c. Tính khối lượng muối thu được?
n$_{Fe}$ = $\frac{8,4}{56}$ = 0,15 ( mol )
n$_{HCl}$ = $\frac{12,775}{36,5}$ = 0,35 ( mol )
Fe + 2HCl → FeCl$_{2}$ + H$_{2}$
TPỨ 0,15 0,35 ( mol )
PỨ 0,15 0,3 0,15 0,15 ( mol )
SPỨ 0 0,05 0,15 0,15 ( mol )
a/ m$_{HCldư}$ = 0,05 . 36,5 = 1,825 ( g )
b/ V$_{H_2}$ = 0,15 . 22,4 = 3,36 ( l )
c/ m$_{FeCl_2}$ = 0,15 . 127 = 19,05 ( g )
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a) Fe+2HCl—>FeCl2+H2
n Fe =8,4/56=0,15(mol)
n HCl =12,775/36,5=0,35(mol)
Lập tỉ lệ
n Fe (0,15/1)<n HCl(0,35/2)
=>HCl dư
n HCl=2n Fe =0,3(mol)
n HCl dư=0,35-0,3=0,05(mol)
m HCl dư=0,05.36,5=1,875(g)
b) n H2=n Fe =0,15(mol)
V H2=0,15.22,4=3,36(l)
c) n FeCl2=Fe =0,15(mol)
m FeCl2=0,15.127=19,05(g)