Hòa tan hết 10g CuO trong 120,3g dd H2SO4 18%. a) Tính khối lượng axit tham gia phản ứng. b) Tính C% của các chất tan có trong dd sau khi phản ứng kết

Hòa tan hết 10g CuO trong 120,3g dd H2SO4 18%. a) Tính khối lượng axit tham gia phản ứng. b) Tính C% của các chất tan có trong dd sau khi phản ứng kết thúc.

0 bình luận về “Hòa tan hết 10g CuO trong 120,3g dd H2SO4 18%. a) Tính khối lượng axit tham gia phản ứng. b) Tính C% của các chất tan có trong dd sau khi phản ứng kết”

  1. Đáp án:

    \(\begin{array}{l}
    a)\\
    {m_{dd{H_2}S{O_4}pu}} = 68,056g\\
    b)\\
    C{\% _{CuS{O_4}}} = 15,35\% \\
    C{\% _{{H_2}S{O_4}}} = 7,22\% 
    \end{array}\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    a)\\
    CuO + {H_2}S{O_4} \to CuS{O_4} + {H_2}O\\
    {n_{CuO}} = \dfrac{{10}}{{80}} = 0,125mol\\
    {m_{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{120,3 \times 18}}{{100}} = 21,654g\\
    {n_{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{21,654}}{{98}} = 0,22mol\\
    \dfrac{{0,125}}{1} < \dfrac{{0,22}}{1} \Rightarrow {H_2}S{O_4}\text{ dư}\\
    {n_{{H_2}S{O_4}pu}} = {n_{CuO}} = 0,125mol\\
    {m_{{H_2}S{O_4}pu}} = 0,125 \times 98 = 12,25g\\
    {m_{dd{H_2}S{O_4}pu}} = \dfrac{{12,25 \times 100}}{{18}} = 68,056g\\
    b)\\
    {m_{ddspu}} = 10 + 120,3 = 130,3g\\
    {n_{CuS{O_4}}} = {n_{Cu}} = 0,125mol\\
    {m_{CuS{O_4}}} = 0,125 \times 160 = 20g\\
    {m_{{H_2}S{O_4}d}} = 21,654 – 12,25 = 9,404g\\
    C{\% _{CuS{O_4}}} = \dfrac{{20}}{{130,3}} \times 100\%  = 15,35\% \\
    C{\% _{{H_2}S{O_4}}} = \dfrac{{9,404}}{{130,3}} \times 100\%  = 7,22\% 
    \end{array}\)

    Bình luận
  2. Đáp án:

    \(\begin{array}{l} a,\ m_{H_2SO_4\ \text{(phản ứng)}}=12,25\ (g).\\ m_{\text{dd H$_2$SO$_4$ (phản ứng)}}=68,056\ (g).\\ b,\ C\%_{H_2SO_4\ \text{(dư)}}=7,22\%\\ C\%_{CuSO_4}=15,35\%\end{array}\)

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l} a,\\ PTHH:CuO+H_2SO_4\to CuSO_4+H_2O\\ n_{CuO}=\dfrac{10}{80}=0,125\ (mol).\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{120,3\times 18\%}{98}=0,221\ (mol).\\ \text{Lập tỉ lệ:}\ n_{CuO}:n_{H_2SO_4}=\dfrac{0,125}{1}<\dfrac{0,221}{1}\\ \Rightarrow \text{H$_2$SO$_4$ dư.}\\ Theo\ pt:\ n_{H_2SO_4\ \text{(phản ứng)}}=n_{CuO}=0,125\ (mol).\\ \Rightarrow m_{H_2SO_4\ \text{(phản ứng)}}=0,125\times 98=12,25\ (g).\\ \Rightarrow m_{\text{dd H$_2$SO$_4$ (phản ứng)}}=\dfrac{12,25}{18\%}=68,056\ (g).\\ b,\\ n_{H_2SO_4\ \text{(dư)}}=0,221-0,125=0,096\ (mol).\\ Theo\ pt:\ n_{CuSO_4}=n_{CuO}=0,125\ (mol).\\ m_{\text{dd spư}}=m_{CuO}+m_{\text{dd H$_2$SO$_4$}}=10+120,3=130,3\ (g).\\ \Rightarrow C\%_{H_2SO_4\ \text{(dư)}}=\dfrac{0,096\times 98}{130,3}\times 100\%=7,22\%\\ C\%_{CuSO_4}=\dfrac{0,125\times 160}{130,3}\times 100\%=15,35\%\end{array}\)

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận

Viết một bình luận