Hòa tan hoàn toàn 0,27 gam Al vào 0,5 lít dung dịch H2SO4 0,05M được dung dịch A. Thêm V lít dung
dịch NaOH 0,05M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan một phần. Nung kết tủa thu thu được đến
khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,255 gam. Tính V lít
Đáp án:
V = 1,1l
Giải thích :
nAl = 0,01 mol
nH2SO4 = 0,025 mol
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 (1)
0,01 —- 0,015 —– 0,005 (mol)
=> H2SO4 dư: 0,025 – 0,015 = 0,01 (mol)
2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O
0,02 ———– 0,01 (mol)
Al2(SO4)3 + 6NaOH -> 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (2)
0,005 <—— 0,03 ——— 0,01 (mol)
Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2H2O (3)
0,005 ——– 0,005 (mol)
2Al(OH)3 — to -> Al2O3 + 3H2O (4)
0,005 <————— 0,0025 (mol)
nAl(OH)3 (2) = nAl(OH)3 (3) + nAl(OH)3 (4)
<=> 0,01 = nAl(OH)3 (3) + 0,005
=> nAl(OH)3 = 0,005 mol
tổng mol NaOH = 0,02 + 0,03 + 0,005 = 0,055 mol
=> V = 1,1 l
Đáp án :
V = 1,1l
Giải thích :
nAl = 0,01 mol
nH2SO4 = 0,025 mol
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2 (1)
0,01 —- 0,015 —– 0,005 (mol)
=> H2SO4 dư: 0,025 – 0,015 = 0,01 (mol)
2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O
0,02 ———– 0,01 (mol)
Al2(SO4)3 + 6NaOH -> 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (2)
0,005 <—— 0,03 ——— 0,01 (mol)
Al(OH)3 + NaOH -> NaAlO2 + 2H2O (3)
0,005 ——– 0,005 (mol)
2Al(OH)3 — to -> Al2O3 + 3H2O (4)
0,005 <————— 0,0025 (mol)
nAl(OH)3 (2) = nAl(OH)3 (3) + nAl(OH)3 (4)
<=> 0,01 = nAl(OH)3 (3) + 0,005
=> nAl(OH)3 = 0,005 mol
tổng mol NaOH = 0,02 + 0,03 + 0,005 = 0,055 mol
=> V = 1,1 l