Hòa tan hoàn toàn 1 lượng đồng trong 250ml dd HNO3 loãng thu được 4,928 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Viết PTHH của phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol các chất có trong dd X. Biết lượng axit dùng dư 25% so với lượng phản ứng.
Hòa tan hoàn toàn 1 lượng đồng trong 250ml dd HNO3 loãng thu được 4,928 lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dd X. Viết PTHH của phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol các chất có trong dd X. Biết lượng axit dùng dư 25% so với lượng phản ứng.
Chúc bạn học tốt!!!
Đáp án:
CM HNO3=0,88M
CM Cu(NO3)3=1,32M
Giải thích các bước giải:
nNO=4,928÷22,4=0,22 mol
Ta có:
$3Cu+8HNO_3—>3Cu(NO_3)_2+2NO+4H_2O$
0,88 0,33 <— 0,22
nHNO3 pư=0,88 mol
=> nHNO3 dư=0,88×25%=0,22 mol
nCu(NO3)2=0,33 mol
X gồm HNO3 dư, Cu(NO3)3
=>CM HNO3 dư=0,22÷0,25=0,88M
=>CM Cu(NO3)3=0,33÷0,25=1,32M
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
C{M_{HN{O_3}(dư)}} = 0,88M\\
C{M_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = 1,32M
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
3Cu + 8HN{O_3} \to 3Cu{(N{O_3})_2} + 2NO + 4{H_2}O\\
{n_{NO}} = 0,22mol\\
\to {n_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = \dfrac{3}{2}{n_{NO}} = 0,33mol\\
{n_{HN{O_3}}} = 4{n_{NO}} = 0,88mol\\
\to {n_{HN{O_3}(dư)}} = 0,88 \times 25\% = 0,22mol\\
\to C{M_{HN{O_3}(dư)}} = \dfrac{{0,22}}{{0,25}} = 0,88M\\
\to C{M_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = \dfrac{{0,33}}{{0,25}} = 1,32M
\end{array}\)