Hòa tan hoàn toàn 11,2 g bột sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A để phản ứng hết với muối FeSO4 trong dung dịch A thì khối lượng KMnO4 cần dùng là
Hòa tan hoàn toàn 11,2 g bột sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A để phản ứng hết với muối FeSO4 trong dung dịch A thì khối lượng KMnO4 cần dùng là
$n_{Fe}=n_{FeSO_4}=\frac{11,2}{56}=0,2 mol$ (bảo toàn Fe)
$10FeSO_4+2KMnO_4+8H_2SO_4\to 5Fe_2(SO_4)_3+2MnSO_4+K_2SO_4+8H_2O$
$\Rightarrow n_{KMnO_4}=0,04 mol$
$m_{KMnO_4}=0,04.158=6,32g$
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
có : $n_{Fe} = \frac{11,2}{56} = 0,2(mol)$
$Fe + H_2SO_4 → FeSO_4 + H_2$
Theo PT trên , $n_{FeSO4} = n_{Fe} = 0,2(mol)$
$10FeSO_4 + 8H_2SO_4 + 2KMnO_4 → 5Fe_2(SO_4)_3 + K_2SO_4 + 2MnSO_4 + 8H_2O$
Theo PT trên , $n_{KMnO4} = \frac{2n_{FeSO4}}{10} = 0,04(mol)$
$⇒ m_{KMnO4} = 0,04.158 = 6,32(gam)$