Hòa tan hoàn toàn 18,4g Mg và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,96 lít khí NO ( ctletc) và dung dịch A
A, tính% mMg
B khối lượng muối khan trong dung dịch A
Hòa tan hoàn toàn 18,4g Mg và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,96 lít khí NO ( ctletc) và dung dịch A
A, tính% mMg
B khối lượng muối khan trong dung dịch A
Giải thích các bước giải:
Gọi a và b lần lượt là số mol của Mg và Fe
\(\begin{array}{l}
3Mg + 8HN{O_3} \to 3Mg{(N{O_3})_2} + 2NO + 4{H_2}O\\
Fe + 4HN{O_3} \to Fe{(N{O_3})_3} + NO + 2{H_2}O\\
a)\\
{n_{NO}} = 0,4mol\\
\left\{ \begin{array}{l}
24a + 56b = 18,4\\
\dfrac{2}{3}a + b = 0,4
\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}
a = 0,3\\
b = 0,2
\end{array} \right.\\
\to {n_{Mg}} = 0,3mol\\
\to {n_{Fe}} = 0,2mol\\
\to \% {m_{Mg}} = \dfrac{{0,3 \times 24}}{{18,4}} \times 100\% = 39,13\% \\
b)\\
{n_{Mg{{(N{O_3})}_2}}} = {n_{Mg}} = 0,3mol \to {m_{Mg{{(N{O_3})}_2}}} = 44,4g\\
{n_{Fe{{(N{O_3})}_3}}} = {n_{Fe}} = 0,2mol \to {m_{Fe{{(N{O_3})}_3}}} = 48,4g
\end{array}\)