hòa tan hoàn toàn 19,15g hh NaCl , KCl vào nước được 500ml dd A . cho 50ml dd A tác dụng với lượng dư AgNO3 thu đc 4.305 g kết tủa . tính CM các muối có trong dd A
hòa tan hoàn toàn 19,15g hh NaCl , KCl vào nước được 500ml dd A . cho 50ml dd A tác dụng với lượng dư AgNO3 thu đc 4.305 g kết tủa . tính CM các muối có trong dd A
Đáp án:
$C_M KCl = 0,2M$
$C_M NaCl = 0,4M$
Giải thích các bước giải:
Gọi $n_{KCl} = a(mol) ; n_{NaCl} = b(mol)$
$⇒ m_{\text{hỗn hợp}} = 74,5a + 58,5b = 19,15(gam)(1)$
Trong 50 ml dung dịch A chứa $0,1a$ mol $KCl$ và $0,1b$ mol $NaCl$
$KCl + AgNO_3 → AgCl↓ + KNO_3$
$NaCl + AgNO_3 → AgCl↓ + NaNO_3$
Theo phương trình , ta có :
$n_{AgCl} = n_{KCl} + n_{NaCl}$
$⇒ 0,1a + 0,1b = \frac{4,305}{143,5} = 0,03(2)$
Từ (1) và (2) suy ra $a = 0,1 ; b = 0,2$
$⇒ C_M KCl = \frac{0,1.0,1}{0,05} = 0,2M$
$⇒ C_M NaCl = \frac{0,2.0,1}{0,05} = 0,4M$
50ml A tạo 4,305g tủa.
$\Rightarrow$ 500ml A tạo 43,05g tủa.
Gọi a, b là mol NaCl, KCl trong hỗn hợp.
$\Rightarrow 58,5a+74,5b=19,15$ (1)
$AgNO_3+NaCl\to AgCl+NaNO_3$
$AgNO_3+KCl\to AgCl+KNO_3$
$\Rightarrow n_{AgCl}= a+b=\frac{43,05}{143,5}=0,3 mol$ (2)
(1)(2)$\Rightarrow a=0,2; b=0,1$
$C_{M_{NaCl}}=\frac{0,2}{0,5}=0,4M$
$C_{M_{KCl}}=\frac{0,1}{0,5}=0,2M$