Hoà tan hoàn toàn 53,36g Fe3O4 bằng dd HCl 0,5M a) Tính khối lượng muối thu được b) Tính thể tích dd axit đã dùng c) Tính nồng độ mol/l của chất trong

Hoà tan hoàn toàn 53,36g Fe3O4 bằng dd HCl 0,5M
a) Tính khối lượng muối thu được
b) Tính thể tích dd axit đã dùng
c) Tính nồng độ mol/l của chất trong dd sau phản ứng

0 bình luận về “Hoà tan hoàn toàn 53,36g Fe3O4 bằng dd HCl 0,5M a) Tính khối lượng muối thu được b) Tính thể tích dd axit đã dùng c) Tính nồng độ mol/l của chất trong”

  1. Đáp án:

    a. $m = 103,96 gam$

    b. $V=3,68 lit$

    c. \({C_{M{\text{ FeC}}{{\text{l}}_2}}} = 0,0625M;\\{C_{M{\text{ FeC}}{{\text{l}}_3}}} = 0,125M\)

    Giải thích các bước giải:

    Phương trình hóa học:
    \(Fe_3O_4+8HCl \rightarrow 2FeCl_3+FeCl_2+4H_2O\)
    Ta có:
    \({n_{F{e_3}{O_4}}} = \dfrac{{53,36}}{{56.3 + 16.4}} = 0,23{\text{ mol}}\)
    \( \to {n_{FeC{l_3}}} = 2{n_{F{e_3}{O_4}}} = 0,46{\text{ mol;}}{{\text{n}}_{FeC{l_2}}} = {n_{F{e_3}{O_4}}} = 0,23 mol\)
    \( \to {m_{muối}} = 0,46.(56 + 35,5.3) + 0,23.(56 + 35,5.2) \\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,= 103,96{\text{ gam}}\)
    \({n_{HCl}} = 8{n_{F{e_3}{O_4}}} = 0,23.8 = 1,84{\text{ gam}}\)
    \( \to {V_{dd{\text{HCl}}}} = \dfrac{{1,84}}{{0,5}} = 3,68{\text{ lít = }}{{\text{V}}_{dd{\text{ muối}}}}\)
    \({C_{M{\text{ FeC}}{{\text{l}}_2}}} = \dfrac{{0,23}}{{3,68}} = 0,0625M;{C_{M{\text{ FeC}}{{\text{l}}_3}}} = \dfrac{{0,46}}{{3,68}} = 0,125M\)

    Bình luận

Viết một bình luận