Hòa tan hoàn toàn A gam Kali vào 500ml dung dịch CuSO4 1M Sau phản ứng thu được 22,4l khí Điều kiện tiêu chuẩn mờ gam kết tủa A và dung dịch B. tính a và m. Tính C phần trăm các chất trong dung dịch B
Hòa tan hoàn toàn A gam Kali vào 500ml dung dịch CuSO4 1M Sau phản ứng thu được 22,4l khí Điều kiện tiêu chuẩn mờ gam kết tủa A và dung dịch B. tính a và m. Tính C phần trăm các chất trong dung dịch B
Em tham khảo nha :
\(\begin{array}{l}
a)\\
2K + 2{H_2}O \to 2KOH + {H_2}\\
CuS{O_4} + 2KOH \to Cu{(OH)_2} + {K_2}S{O_4}\\
{n_{{H_2}}} = \dfrac{{2,24}}{{22,4}} = 0,1mol\\
{n_K} = 2{n_{{H_2}}} = 0,2mol\\
{m_K} = 0,2 \times 39 = 7,8g\\
{n_{KOH}} = 2{n_{{H_2}}} = 0,2mol\\
{n_{CuS{O_4}}} = 0,5 \times 1 = 0,5mol\\
\dfrac{{0,2}}{2} < \dfrac{{0,5}}{1} \Rightarrow CuS{O_4}\text{ dư}\\
{n_{Cu{{(OH)}_2}}} = \dfrac{{{n_{KOH}}}}{2} = 0,1mol\\
{m_{Cu{{(OH)}_2}}} = 0,1 \times 98 = 9,8g\\
b)\\
{n_{CuS{O_4}d}} = {n_{CuS{O_4}}} – \dfrac{{{n_{KOH}}}}{2} = 0,4mol\\
{n_{{K_2}S{O_4}}} = \dfrac{{{n_{KOH}}}}{2} = 0,1mol\\
{C_{{M_{CuS{O_4}d}}}} = \dfrac{{0,4}}{{0,5}} = 0,8M\\
{C_{{M_{{K_2}S{O_4}}}}} = \dfrac{{0,1}}{{0,5}} = 0,2M
\end{array}\)
K+H2O→KOH+1/2H2
2 1
2KOH+CuSO4→K2SO4+Cu(OH)2
nCuSO4=1*0,5=0,5mol
→nKOH=1 mol
nKOH dư=2-1=1mol
mK=2*39=78g
mCu(OH)2=0,5*98=49g
mdd=2*56+0,5*160-49=143g
C%KOH dư=1*56/143*100%=39,16%
C%K2SO4=0,5*174/143*100=60,84%