Hòa tan hoàn toàn m gam natri vào 100 gam dung dịch FeCl2 63,5 phần trăm sau phản ứng thu được V lít khí điều kiện tiêu chuẩn Kết tủa A và dung dịch B

Hòa tan hoàn toàn m gam natri vào 100 gam dung dịch FeCl2 63,5 phần trăm sau phản ứng thu được V lít khí điều kiện tiêu chuẩn Kết tủa A và dung dịch B. Nung nóng A trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Tính m, V. Tính C % các chất trong dung dịch B

0 bình luận về “Hòa tan hoàn toàn m gam natri vào 100 gam dung dịch FeCl2 63,5 phần trăm sau phản ứng thu được V lít khí điều kiện tiêu chuẩn Kết tủa A và dung dịch B”

  1. Em tham khảo nha :

    \(\begin{array}{l}
    a)\\
    2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2}\\
    FeC{l_2} + 2NaOH \to Fe{(OH)_2} + 2NaCl\\
    4Fe{(OH)_2} + {O_2} + 2{H_2}O \to 4Fe{(OH)_3}\\
    2Fe{(OH)_3} \to F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O\\
    {n_{F{e_2}{O_3}}} = \dfrac{{16}}{{160}} = 0,1mol\\
    {n_{Fe{{(OH)}_3}}} = 2{n_{F{e_2}{O_3}}} = 0,2mol\\
    {n_{Fe{{(OH)}_2}}} = {n_{Fe{{(OH)}_3}}} = 0,2mol\\
    {n_{NaOH}} = 2{n_{Fe{{(OH)}_2}}} = 0,4mol\\
    {n_{Na}} = {n_{NaOH}} = 0,4mol\\
    {m_{Na}} = 0,4 \times 23 = 9,2g\\
    {n_{{H_2}}} = \dfrac{{{n_{Na}}}}{2} = 0,2mol\\
    {V_{{H_2}}} = 0,2 \times 22,4 = 4,48l\\
    b)\\
    {m_{FeC{l_2}}} = \dfrac{{63,5 \times 100}}{{100}} = 63,5g\\
    {n_{FeC{l_2}}} = \dfrac{{63,5}}{{127}} = 0,5mol\\
    {n_{FeC{l_2}d}} = 0,5 – 0,2 = 0,3mol\\
    {m_{FeC{l_2}d}} = 0,3 \times 127 = 38,1g\\
    {m_{Fe{{(OH)}_2}}} = 0,2 \times 90 = 18g\\
    {m_{ddspu}} = 9,2 + 100 – 18 – 0,2 \times 2 = 90,8g\\
    {n_{NaCl}} = 2{n_{Fe{{(OH)}_2}}} = 0,4mol\\
    {m_{NaCl}} = 0,4 \times 58,5 = 23,4g\\
    C{\% _{FeC{l_2}d}} = \dfrac{{38,1}}{{90,8}} \times 100\%  = 42\% \\
    C{\% _{NaCl}} = \dfrac{{23,4}}{{90,8}} \times 100\%  = 25,77\% 
    \end{array}\)

     

    Bình luận

Viết một bình luận