Hòa tan m gam Cu bằng ddHNO3 0.5M (vừa đủ) thu được 0.03 mol No và 0.02 mol NO2 (ko có spk nào khác) và dd chứa x muối
a/ tính m và x
b/ tính thể tích đ HNO3 cần dùng
Hòa tan m gam Cu bằng ddHNO3 0.5M (vừa đủ) thu được 0.03 mol No và 0.02 mol NO2 (ko có spk nào khác) và dd chứa x muối
a/ tính m và x
b/ tính thể tích đ HNO3 cần dùng
Đáp án: a/ m= 1,76g
x= 5,17g
b/ V = 0,16l
Giải thích các bước giải:
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4NO + 2H2O
0,0225 0,06 0,0225 0,03
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 4NO2 + 4H2O
0,005 0,02 0,005 0,02
a/ mCu = nCu . M = (0,0225 + 0,005) . 64 = 1,76g
mCu(NO3)2 = nCu(NO3)2 . M = (0,0225 + 0,005) . 188 = 5,17g
b/ CM = $\frac{n}{V}$ ⇒ V = $\frac{n}{CM}$ = $\frac{(0,06 + 0,02)}{0,5}$ = 0,16l
Đáp án:
\(m = 3,52{\text{ gam;}}x = 10,34{\text{ gam}}\)
Giải thích các bước giải:
Bảo toàn e:
\(2{n_{Cu}} = 3{n_{NO}} + {n_{N{O_2}}}\)
\( \to {n_{Cu}} = \frac{{0,03.3 + 0,02}}{2} = 0,055{\text{ mol}}\)
\( \to {n_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = {n_{Cu}} = 0,055{\text{ mol}}\)
\( \to m = 0,055.64 = 3,52{\text{ gam}}\)
\(x = {m_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} = 0,055.(64 + 62.2) = 10,34{\text{ gam}}\)
Bảo toàn \(N\):
\({n_{HN{O_3}}} = 2{n_{Cu{{(N{O_3})}_2}}} + {n_{NO}} + {n_{N{O_2}}}\)
\( = 0,03 + 0,02 + 0,055.2 = 0,16{\text{ mol}}\)
\( \to {V_{dd{\text{ HN}}{{\text{O}}_3}}} = \frac{{0,16}}{{0,5}} = 0,32{\text{ lít}}\)