Hòa tan oxit kim loại có hóa trị không đổi trong một lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thì thu được dd muối có nồng độ 22.6%.Tìm công thức hóa học của oxit

Hòa tan oxit kim loại có hóa trị không đổi trong một lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thì thu được dd muối có nồng độ 22.6%.Tìm công thức hóa học của oxit

0 bình luận về “Hòa tan oxit kim loại có hóa trị không đổi trong một lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thì thu được dd muối có nồng độ 22.6%.Tìm công thức hóa học của oxit”

  1. Đáp án:

    $\text{Gọi công thức hóa học kim loại X là XO.}$ 

    $\text{Giả sử lấy 1 mol XO}$ 

    `XO` + `H_2“SO_4` → `XSO_4` + `H_2“O` 

    `n_(H2SO4)` = `(1 × 1)/1` = `1` `mol` 

    `m_(H2SO4)` = `1` × `98` = `98` `gam` 

    `m_(ddH2SO4)` = `(98 × 100)/(20%)` = `490` `gam` 

    ⇒ `m_(dd sau pứ)` = `m_(dd trc pứ)` = `m_(ddH2SO4)` + `m_(XO)` = `490` + `X` + `16` 

    ⇒ `C%_(ddXSO4)` = `[(X+96) × 100%]/[(490 + X + 16)]` = `22,6%`

    ⇒ X là `Mg` 

    công thức hóa học của oxit là `MgO`

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận
  2. `-` Gọi CTHH oxit kim loại là `R_2O_x` ( `x` là hóa trị của kim loại `R`)

    Giả sử `n_(R_2O_x) = 1 (mol)`

       `→` `m_(R_2O_x) = 2R + 16x` `(gam)`

    `PTHH`:

      `R_2O_x` + `xH_2SO_4`  `→` `R_2(SO_4)_x` + `xH_2O`

       `1`                `x`                         `1`                           (mol)

    `m_(H_2SO_4) = 98x (gam)`

     `→` `m_(ddH_2SO_4) = (98x)/(20%) = 490x` `(gam)`

    `m_(R_2(SO_4)_x) = (2R + 96x) . 1 = 2R + 96x` `(gam)`

    `-` Ta có : Khối lượng dung dịch sau phản ứng:

     `m_(dd) = m_(R_2O_x) + m_(ddH_2SO_4) = 2R + 16x + 490x`

       `→` `m_(dd) = 506x + 2R` `(gam)`

    Theo bài ra :

    `C%_(R_2(SO_4)_x) = 22,6% = (2R + 96x)/(506x + 2R) . 100%`

     `→` `506x + 2R = (2R + 96x)/(22,6%)`

     `→` `506x + 2R = 8,85R + 424,7x`

     `→` `81,22x = 6,85R`  `→` `R = 12x`

    `-` Vì `x` là hóa trị của `R` nên `x ∈ { 1 ; 2 ; 3}`

    Với `x = 1`  `→` `R = 12` (loại)

    Với `x = 2`  `→` `R = 24` (`Mg`)

    Với `x = 3`  `→` `R = 36` (loại)

     Vậy `R` là `Mg` hay CTHH : `MgO`

    Bình luận

Viết một bình luận