Hòa tan8 (g) NaOH nguyên chất vào 400 (ml) dung dịch CuSO4 0,255M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.

Hòa tan8 (g) NaOH nguyên chất vào 400 (ml) dung dịch CuSO4 0,255M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.

0 bình luận về “Hòa tan8 (g) NaOH nguyên chất vào 400 (ml) dung dịch CuSO4 0,255M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.”

  1. Đáp án:

    `-` `C_{M_{CuSO_4\ \text{(dư)}}}=0,005\ (M).`

    `-` `C_{M_{Na_2SO_4}}=0,25\ (M).`

    Giải thích các bước giải:

    `-` Đổi `400\ (ml)=0,4\ (l).`

    `-` `n_{NaOH}=\frac{8}{40}=0,2\ (mol).`

    `-` `n_{CuSO_4}=0,4\times 0,255=0,102\ (mol).`

    Phương trình hóa học:

    `CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2\downarrow + Na_2SO_4`

    `-` Tỉ lệ: `n_{CuSO_4}:n_{NaOH}=\frac{0,102}{1}>\frac{0,2}{2}`

    `\to CuSO_4` dư.

    `\to n_{CuSO_4\ \text{(dư)}}=0,102-\frac{0,2}{2}=0,002\ (mol).`

    `-` `V_{\text{dd spư}}=V_{\text{dd tpư}}=0,4\ (l).`

    `-` Theo phương trình: `n_{Na_2SO_4}=\frac{1}{2}n_{NaOH}=0,1\ (mol).`

    `\to C_{M_{CuSO_4\ \text{(dư)}}}=\frac{0,002}{0,4}=0,005\ (M).`

    `\to C_{M_{Na_2SO_4}}=\frac{0,1}{0,4}=0,25\ (M).`

    Bình luận
  2. `n_(NaOH) = 8/40 = 0,2` `(mol)`

    `n_(CuSO_4) = 0,4 . 0,255 = 0,102` `(mol)`

    `2NaOH + CuSO_4 -> Cu(OH)_2 + Na_2SO_4`

    Xét tỉ lệ : `(0,2)/2 < (0,102)/1`

    `=>` `NaOH` hết, `CuSO_4` dư.

    `n_(Na_2SO_4) = 1/2 . n_(NaOH) = 0,2 . 1/2 = 0,1` `(mol)`

    `=> C_M(Na_2SO_4) = (0,1)/(0,4) = 0,25` `M`

    `n_(CuSO_4)`(pư) `= n_(Na_2SO_4) = 0,1` `(mol)`

    `=> n_(CuSO_4)`(dư) = `0,102 = 0,1 = 0,002` `(mol)`

    `=> C_M(CuSO_4) = (0,002)/(0,4) = 0,005` `M`

    Bình luận

Viết một bình luận