hoàn thành bảng sau vào vở từ ngữ khái niệm vai trò ví dụ minh họa từ mượn từ hán việt thuật ngữ biệt ngữ xã hội

hoàn thành bảng sau vào vở
từ ngữ khái niệm vai trò ví dụ minh họa
từ mượn
từ hán việt
thuật ngữ
biệt ngữ xã hội

0 bình luận về “hoàn thành bảng sau vào vở từ ngữ khái niệm vai trò ví dụ minh họa từ mượn từ hán việt thuật ngữ biệt ngữ xã hội”

  1. TỪ MƯỢN

    – Khái niệm: là những từ vay mượn của nước ngoài giúp tạo sự phong phú, đa dạng cho ngôn ngữ Tiếng Việt.

    – Vai trò: làm phong phú hơn vốn từ

    – Ví dụ:

    + Từ mượn tiếng Hán: anh hùng, siêu nhân, băng hà,…hay như các thành ngữ Hán Việt ví dụ như Công thành danh toại, Lục lâm hảo hán, Điệu hổ ly sơn, Nhàn cư vi bất thiện, Đồng cam cộng khổ, Môn đăng hộ đối, Trường sinh bất lão, Vạn sự khởi đầu nan …

    + Từ mượn tiếng Anh: taxi, internet, video, rock, sandwich, shorts, show, radar, jeep, clip, PR…

    + Từ mượn tiếng Pháp: Bière (bia), cacao (ca cao), café (cà phê), fromage (pho mát), jambon (giăm bông), balcon (ban công), ballot (ba lô), béton (bê tông), chou-fleur (súp lơ), chou-rave (su hào), clé (cờ lê), coffrage (cốt pha, cốp pha), compas (com pa), complet (com lê), cravate (cà vạt, ca-ra-vát), cresson (cải xoong), crème (kem, cà rem)…

    TỪ HÁN VIỆT

    – Khái niệm: là từ mượn của tiếng Hán, phát âm theo cách Việt.

    – Vai trò: có sắc thái ý nghĩa trừu tượng, khái quát nên mang tính chất tĩnh tại, không gợi hình.

    – Ví dụ: quốc gia, giang sơn, vãng lai, thổ huyết …

    THUẬT NGỮ

    – Khái niệm: là các từ vựng biểu thị các khái niệm trong một số lĩnh vực như khoa học, công nghệ. Thuật ngữ đặc thù riêng và không thể thiếu trong lĩnh vực khoa học, công nghệ.

    – Vai trò: là sự đánh giá sự phát triển của các lĩnh vực khoa học, sự đi lên của một đất nước.

    – Ví dụ: Hoán dụ, Axit, Số thực …

    BIỆT NGỮ XÃ HỘI

    – Khái niệm: là những từ ngữ chỉ dùng trong một nhóm người nhất định, tầng lớp xã hội nhất định.

    – Vai trò: tiện hơn, dễ sử dụng

    – Ví dụ:

    + Trong nghề y: chuyên khoa ti vi, chuyên khoa moi tiền, …

    + Trong nghề giáo: cháy giáo án, chuồn giờ, cúp học, bác sĩ gây mê (thầy cô dạy quá buồn ngủ)…

    + Trong buôn bán: mấy vé, mấy xanh (đô la), cớm (công an)…

    Cho mình xin ctlhn nếu đc nha

    -HỌC TỐT-

    Bình luận

Viết một bình luận