Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. CH4 + O2 – – ® CO2 + H2O 2. H2O – – – – – ® H2 + O2 3.

Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. CH4 + O2 – – ® CO2 + H2O
2. H2O – – – – – ® H2 + O2
3. Al + H2SO4 – – – ® Al2( SO4 )3 + H2
4. Mg + O2 – – – – – – ® MgO
5. KClO3 – – – ® KCl + O2
6. Fe + O2 – – – ® Fe3O4
7. KMnO4 – – – ® K2MnO4 + MnO2 + O2
8. H2 + O2 – – – ® H2O
9. P + O2 – – – ® P2O5
Ghi rõ điều kiện của mỗi phản ứng. Cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp,phân huỷ?Vì sao? phản ứng nào thuộc loại phản ứng phân hủy? Vì sao?
6. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3. Tính thể tích khí O2 ( ở đktc) thu được ?

0 bình luận về “Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. CH4 + O2 – – ® CO2 + H2O 2. H2O – – – – – ® H2 + O2 3.”

  1. 1. $CH_4 + 2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O$

    2. $2H_2O \xrightarrow{đp}2H_2+O_2$

    3. $2Al+3H_2SO_4\xrightarrow{} Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$

    4. $2Mg + O_2\xrightarrow{t^o}2MgO$

    5. $2KClO_3\xrightarrow{t^o}2KCl + 3O_2$

    6. $3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4$

    7. $2KMnO_4\xrightarrow{t^o}K_2MnO_4 + MnO_2+2O_2$

    8. $H_2+O_2\xrightarrow{t^o}H_2O$

    9. $4P + 5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5$
    Các phản ứng hóa hợp: 4, 6, 8, 9 vì là phản ứng hóa học trong đó có một chất được tạo ra từ hai hoặc nhiều chất ban đầu
    Các phản ứng phân hủy: 2, 5, 7 vì là phản ứng hóa học trong đó có một chất sinh ra hai hoặc nhiều chất mới. ( hoặc hiểu đơn giản là 2 hoặc nhiều chất mới được tạo ra từ 1 chất ban đầu)

    $2KClO_3\xrightarrow{t^o}2KCl + 3O_2$

    0,1 : 0,1 : 0,15 (mol)

    $n_{KClO_3}=\dfrac{12,25}{122,5}=0,1(mol)$

    $V_{O_2}=0,15.22,4=3,36(l)$

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Câu 6:

    `-` `V_{O_2}=3,36\ (l).`

    Giải thích các bước giải:

    Câu 5:

    `1. CH_4 + 2O_2 \overset{t^o}\to CO_2\uparrow + 2H_2O`

    `\to` Phản ứng thế.

    `2. 2H_2O \overset{\quad \text{điện phân}\quad }\to 2H_2\uparrow + O_2\uparrow`

    `\to` Phản ứng phân hủy.

    `3. 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\uparrow`

    `\to` Phản ứng thế.

    `4. 2Mg + O_2 \overset{t^o}\to 2MgO`

    `\to` Phản ứng hóa hợp.

    `5. 2KClO_3 \overset{t^o}\to 2KCl + 3O_2\uparrow`

    `\to` Phản ứng phân hủy.

    `6. 3Fe + 2O_2 \overset{t^o}\to Fe_3O_4`

    `\to` Phản ứng hóa hợp.

    `7. 2KMnO_4 \overset{t^o}\to K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\uparrow`

    `\to` Phản ứng phân hủy.

    `8. 2H_2 + O_2 \overset{t^o}\to 2H_2O`

    `\to` Phản ứng hóa hợp.

    `9. 4P + 5O_2 \overset{t^o}\to 2P_2O_5`

    `\to` Phản ứng hóa hợp.

    Câu 6:

    `-` `n_{KClO_3}=\frac{12,25}{122,5}=0,1\ (mol).`

    Phương trình hóa học:

    `2KClO_3 \overset{t^o}\to 2KCl + 3O_2\uparrow`

    `-` Theo phương trình: `n_{O_2}=\frac{3}{2}n_{KClO_3}=0,15\ (mol).`

    `\to V_{O_2}=0,15\times 22,4=3,36\ (l).`

    \(\boxed{\text{LOVE TEAM}}\)

    Bình luận

Viết một bình luận