Hoàn thành các PTHH sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng hóa học nào?
1) P2O5 + H2O —> …………
2) H2 + Fe2O3 —> …… + ……
3) K2O + ……… —> KOH
4) KMnO4 —> K2MnO4 + ……… +………
5) Mg + ……. … —>MgCl2 + H2 .
6) Ca + ………. … —>CaO
7) KClO3—> KCl + ………
8)FeO + ………. —> Fe + H2O.
9) Al + H2SO4 —> …… + H2
10) CuO + H2 —> Cu +………
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1) P2O5 + 3H2O —> 2H3PO4 ( phản ứng hóa hợp )
2) 3H2 + Fe2O3 —> 2Fe+ 3H2O ( phản ứng thế )
3) K2O + H2O —> 2KOH ( phản ứng thế )
4) 2KMnO4 —> K2MnO4 + MnO2 + O2 (phản ứng phân hủy )
5) Mg + 2HCl —>MgCl2 + H2 ( phản ứng thế )
6) 2Ca + O2 —>2CaO ( phản ứng hóa hợp )
7) 2KClO3—> 2KCl + 3O2 (phản ứng phân hủy )
8)FeO + H2 —> Fe + H2O. ( phản ứng thế )
9) 2Al + 3H2SO4 —> Al2(SO4)3+ 3H2 ( phản ứng thế )
10) CuO + H2 —> Cu + H2O ( phản ứng thế )
1) $P_2O_5+3H_2O→2H_3PO_4$
2) $3H_2+Fe_2O_3\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow 2Fe+3H_2O$
3) $K_2O+H_2O→2KOH$
4) $2KMnO_4\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2$
5) $Mg+2HCl→MgCl_2+H_2$
6) $2Ca+O_2\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow 2CaO$
7) $2KClO_3\buildrel{{t^o,MnO_2}}\over\longrightarrow 2KCl+3O_2$
8) $FeO+H_2\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow Fe+H_2O$
9) $2Al+3H_2SO_4→Al_2(SO_4)_3+3H_2$
10) $CuO+H_2\buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow Cu+H_2O$