hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 5,4 g X phản ứng hoàn toàn vs dd Na dư, thu đc 1,12 lít khí H2 (đktc). CT của 2 axit trong X là
____________________________________________________________________
cho 15,4 gam hỗn hợp axit axetic và phenol tác dụng Na dư thu đc 2,24 lít khí (đktc) và m gam muối. Thành phần phần trăm về khối lượng axit axetic và giá trị m là?
Đáp án:
1) $HCOOH;C{H_3}COOH$
2) $\% {m_{C{H_3}COOH}} = 38,96\% $; $m = 19,8g$
Giải thích các bước giải:
1) ${n_{{H_2}}} = \dfrac{{1,12}}{{22,4}} = 0,05mol$
Gọi CTTQ của 2 axit là $RCOOH$
$\begin{gathered}
{n_{RCOOH}} = 2{n_{{H_2}}} = 0,1mol \hfill \\
\Rightarrow {M_{RCOOH}} = 54 \Rightarrow R = 9 \hfill \\
\end{gathered} $
⇒ 2 axit cacboxylic là $HCOOH;C{H_3}COOH$
2) ${n_{{H_2}}} = \dfrac{{2,24}}{{22,4}} = 0,1mol$
Gọi x, y là số mol $C{H_3}COOH;{C_6}{H_5}OH$
Ta có hpt $\left\{ \begin{gathered}
60x + 94y = 15,4 \hfill \\
x + y = 0,1.2 \hfill \\
\end{gathered} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{gathered}
x = 0,1 \hfill \\
y = 0,1 \hfill \\
\end{gathered} \right.$
$ \Rightarrow \% {m_{C{H_3}COOH}} = \dfrac{{0,1.60}}{{15,4}}.100\% = 38,96\% $
${m_{muoi}} = {m_{C{H_3}COONa}} + {m_{{C_6}{H_5}ONa}} = 0,1.82 + 0,1.116 = 19,8g$