Hợp chất A tạo bởi X và O (II). Biết rằng:
+CTHH hợp chất của X với H là XH4
+Và 22g khí A có thể tích bằng 14g khí Nito (N2)
Xác định tên khí hiệu hóa học của X và lập CTHH của khí A
Hợp chất A tạo bởi X và O (II). Biết rằng:
+CTHH hợp chất của X với H là XH4
+Và 22g khí A có thể tích bằng 14g khí Nito (N2)
Xác định tên khí hiệu hóa học của X và lập CTHH của khí A
Đáp án:
\(X\) là \(Cacbon\)
Công thức $A$ là $CO_{2}$
Giải thích các bước giải:
Công thức hóa học hợp chất của $X$ với $H$ là $XH_{4}$
\(\to\) $X$ hóa trị $4$
\(\to\) Công thức hợp chất $A$ là $X_{2}O_{4}$ hay $XO_{2}$
$nN_{2}=\frac{14}{28}=0,5mol$
\(\to 22g\) khí $A$ ứng với $0,5mol$
\(\to M(A)=\frac{22}{0,5}=44g/mol\)
\(\to X+16.2=44\)
\(\to X=12\)
\(\to X\) là \(Cacbon\)
Công thức $A$ là $CO_{2}$
Đáp án:
$X:\quad C\,\,(Cacbon)$
$A:\quad CO_2$
Giải thích các bước giải:
Số mol khí Nitơ:
$n_{N_2} = \dfrac{m_{N_2}}{M_{N_2}} = \dfrac{14}{28} = 0,5\, mol$
Số mol hợp khí $A:$
$n_A = n_{N_2} = 0,5\,mol$
Phân tử khối của $A:$
$M_A = \dfrac{m_A}{n_A} = \dfrac{22}{0,5} = 44\, đvC\qquad (1)$
Ta có:
$CTHH$ hợp chất của $X$ với $H$ là $XH_4$
$\to$ Hóa trị của $X$ là $4$
$\to CTHH$ hợp chất $A$ tạo bởi $X$ và $O$ là $XO_2$
Phân tử khối của $A:$
$M_X + 2.M_O = M_X + 2.16 = M_X + 32\,\,đvC\qquad (2)$
$(1)(2)\to M_X + 32 =44\,đvC$
$\to M_X = 12\, đvC$
$\to X$ là Cacbon, kí hiệu hóa học là $C$
$\to A$ là $CO_2$