Hợp chất X có chưa C,H. Đốt cháy 4,48 lít hơi chất hữu cơ X thu được 7,2 gam H3O. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 13
a. Xác định CTPT và CTCT của X
b. Cho 4,48 lít khí X tác dụng vừa đủ với V lita dung dịch brom 0,01 M. Tính V
Hợp chất X có chưa C,H. Đốt cháy 4,48 lít hơi chất hữu cơ X thu được 7,2 gam H3O. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 13
a. Xác định CTPT và CTCT của X
b. Cho 4,48 lít khí X tác dụng vừa đủ với V lita dung dịch brom 0,01 M. Tính V
Đáp án:
`a,`
CTPT`:C_2H_4`
CTCT `CH_2=CH2`
`b,`
`V=20(l)`
Giải thích các bước giải:
Gọi `C_xH_y` là CTPT của `X`
`n_{H_2O}=\frac{7,2}{18}=0,4(mol)`
`n_{X}=\frac{4,48}{22,4}=0,2(mol)`
$M_{X}=14.2=28(g/mol)$
Bảo toàn nguyên tố `H`
`=>n_{X}=\frac{2n_{H_2O}}{y}=\frac{0,8}{y}`
`=>y=4`
Lại có `M_{C_xH_4}=28`
`=>12x+4=28`
`=>x=2`
`=>CTPT` của `X` là `C_2H_4`
CTCT của `X` là `CH_2=CH_2`
`b,`
`n_{C_2H_4}=\frac{4,48}{22,4}=0,2(mol)`
`C_2H_4+Br_2->C_2H_4Br_2`
Theo phương trình
`n_{Br_2}=n_{C_2H_4}=0,2(mol)`
`=>V=\frac{0,2}{0,01}=20(l)`
a,
$n_{H_2O}=\dfrac{7,2}{18}=0,4(mol)$
$n_X=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)$
Số $H$: $\dfrac{2n_{H_2O}}{n_X}=4$
$M_X=14.2=28$
Đặt CTPT X: $C_xH_4$
$\Rightarrow 12x+4=28$
$\Leftrightarrow x=2$
Vậy CTPT X là $C_2H_4$
CTCT: $CH_2=CH_2$
b,
$n_X=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)$
$C_2H_4+Br_2\to C_2H_4Br_2$
$\Rightarrow n_{Br_2}=0,2(mol)$
$V=\dfrac{0,2}{0,01}=20l$