Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là A: FeS. B: Fe2 O3 . C: Fe3 O4 . D: FeO. 11 Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxi

By Anna

Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là

A:
FeS.
B:
Fe2 O3 .
C:
Fe3 O4 .
D:
FeO.
11
Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxit (Na2 O) với nước sinh ra natri hidroxit (NaOH) là
A:
NaOH → Na2 O + H2 O.
B:
Na2 O + H2 O → 2NaOH.
C:
Na2 O + H2 O → NaOH.
D:
NaO + H2 O → NaOH2 .
12
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,4g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là
A:
0,65 mol.
B:
0,6 mol.
C:
0,5 mol.
D:
0,55 mol.
13
Chất khí X được tạo bởi hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố C chiếm 85,714% về khối lượng, biết tỉ khối của X với khí oxi là 1,3125. Công thức phân tử của X là
A:
C2 H2 .
B:
C3 H4 .
C:
C3 H8 .
D:
C3 H6 .
14
Khối lượng của 0,5 mol phân tử H2 O là
A:
12 gam.
B:
9 gam.
C:
36 gam.
D:
18 gam.
15
Công thức hóa học của khí oxi là

A:
H2 O.
B:
O3 .
C:
H2 O2 .
D:
O2 .
16
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là
A:
n
=
m
M
.
B:
n = m . M.
C:
m
=
M
n
.
D:
m
=
n
M
.
17
Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là
A:
III
B:
II
C:
IV
D:
I
18
Dãy chất nào sau đây, gồm các chất khí nhẹ hơn không khí là

A:
CO, CH4 , NH3
B:
Cl2 , CO, H2 S.
C:
O2 , Cl2 , H2 S.
D:
N2 , O2 , Cl2 .
19
Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H2 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:
22,4 lít.
B:
13,44 lít.
C:
16,8lít.
D:
15,68 lít.
20
Cho các quá trình sau đây:
1.Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
2.Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ.
3.Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.
4.Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
5.Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua.
Các quá trình có sự biến đổi hoá học là

A:
1, 2, 4, 5.
B:
1, 2, 3, 4.
C:
1, 3, 4, 5.
D:
2, 3.
21
Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là
A:
8
B:
10
C:
7
D:
9
22
Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là

A:
20.1023 .
B:
3.1023 .
C:
25.1023 .
D:
30.1023 .
23
Có 3 bình giống nhau: bình X chứa 0, 25 mol khí N2 ; bình Y chứa 0,5 mol khí H2 S và bình Z chứa 0,75 mol khí O2 . các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng lần lượt là:
A:
Z,X,Y.
B:
X,Y,Z.
C:
Y,X,Z.
D:
Z,Y,X.
24
Cho các nhóm chất sau:
(1) Khí cacbonic, đường glucozo
(2) Fe, O2
(3) Nước cất, muối ăn
(4) Khí ozon, khí nitơ
(5) HCl, H2 SO4
(6) kim cương, than chì
Nhóm gồm các hợp chất là

A:
(3), (4), (5).
B:
(2), (4), (6).
C:
(3), (5), (6).
D:
(1), (3), (5).
25
Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính của nguyên tử natri là
A:
4,48.10-23 gam.
B:
3,82.10-21 gam.
C:
3,82.10-22 gam.
D:
3,82.10-23 gam.

0 bình luận về “Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là A: FeS. B: Fe2 O3 . C: Fe3 O4 . D: FeO. 11 Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxi”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    10. B: Fe2 O3 .

    11. B: Na2 O + H2 O → 2NaOH.

    12. D: 0,55 mol.

    13. D: C3 H6 .

    14. B: 9 gam.

    15. D: O2 .

    16. A: n = m/M

    17. A: III

    18. A: CO, CH4 , NH3

    19. C: 16,8lít.

    20. D: 2, 3.

    21. D: 9

    22. D: 30.1023

    23. D: Z,Y,X

    24. D: (1), (3), (5).

    25. D: 3,82.10-23 gam.

    Chúc bạn học tốt

    Trả lời

Viết một bình luận