HOT Đua top tháng 3
iconicon
avatar
Hóa HọcLớp 930 điểm  ·ahido12 – một giờ trước
Chất nào sau đây không có cấu tạo mạch hở ?
 A:
Benzen.
 B:
Metan.
 C:
Etilen.
 D:
Axetilen.
2
Cho sơ đồ phản ứng:
X
+
3
O
2
t
o
→
2
C
O
2
+
2
H
2
O
. Biết X là một hidrocacbon. Công thức hóa học của X là
 A:
C2 H2
 B:
C6 H6
 C:
C2 H4
 D:
CH4
3
Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt rượu etylic và giấm ăn bằng phương pháp hóa học ?
 A:
Quỳ tím.
 B:
Natri.
 C:
Dung dịch NaOH.
 D:
Nước.
4
Cho các chất : CH4 , C2 H2 , C2 H4 , C2 H6 . Trong các chất đó, số chất có phản ứng với dung dịch nước brom là
 A:
1
 B:
4
 C:
2
 D:
3
5
Thực hiện phản ứng este hóa 23 gam C2 H5 OH với CH3 COOH dư, với hiệu suất phản ứng đạt 55%. Khối lượng CH3 COOC2 H5  tạo thành là
 A:
24,2 gam.
 B:
44 gam.
 C:
12,65 gam.
 D:
19,8 gam.
6
Axit axetic có phản ứng với chất nào sau đây ?
 A:
NaCl.
 B:
Mg.
 C:
K2 SO4 .
 D:
Cu.
7
Chất nào sau đây không dùng làm nhiên liệu ?
 A:
Than, củi.
 B:
Dầu hỏa.
 C:
Axit axetic.
 D:
Khí metan
8
Hợp chất C2 H6 O có số công thức cấu tạo phù hợp là
 A:
3
 B:
1
 C:
4
 D:
2
9
Để tách riêng CH4  từ hỗn hợp gồm CH4 , CO2  và SO2  người ta dùng phương pháp nào sau đây?
 A:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp.
 B:
Dẫn hỗn hợp vào dung dịch Ca(OH)2  dư.
 C:
Cho hỗn hợp tác dụng với H2  dư, nung nóng.
 D:
Dẫn hỗn hợp vào dung dịch nước brom dư
10
Khi cho bột NaHCO3  vào dung dịch CH3 COOH, hiện tượng xảy ra là
 A:
chất rắn tan, có bọt khí.
 B:
chất rắn tan ra.
 C:
chất rắn không tan, có bọt khí
 D:
có chất kết tủa trắng.
11
Thể tích (đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) khí C2 H2 là
 A:
5,6 lít.
 B:
13,44 lít.
 C:
14 lít.
 D:
11,2 lít.
12
Dãy chất nào sau đây đều phản ứng được với axit axetic ?
 A:
ZnO, Na2 CO3 , Fe.
 B:
ZnO, Cu, Na2 CO3 .
 C:
ZnO, Cu, Na2 CO3 .
 D:
KCl, Na2 CO3 , Fe.
13
Cho 17,25 ml C2 H5 OH (có khối lượng riêng là 0,8g/ml) tác dụng hết với Na. Thể tích (đktc) khí H2  sinh ra là
 A:
3,36 lít.
 B:
6,72 lít.
 C:
5,6 lít.
 D:
4,48 lít.
14
Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ?
 A:
Etyl axetat.
 B:
Saccarozơ.
 C:
Glucozơ.
 D:
Chất béo.
15
Khi đun nóng chất béo với kiềm, sản phẩm tạo ra là
 A:
rượu etylic và natri axetat
 B:
rượu etylic và muối của các axit béo
 C:
glixerol và các axit béo
 D:
glixerol và các muối của các axit béo
16
Chất nào sau đây có phản ứng được với cả C2 H5 OH và CH3 COOH ?
 A:
CuO.
 B:
Na2 CO3 .
 C:
NaOH.
 D:
Na.
17
Chất nào sau đây  phản ứng được với C2 H5 OH để giải phóng khí H2 ?
 A:
Na
 B:
Na2 CO3
 C:
NaOH
 D:
CH3 COOH
18
Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí nào sau đây?
 A:
Etilen.
 B:
Metan.
 C:
Etan.
 D:
Axetilen.
19
Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom?
 A:
Benzen.
 B:
Metan.
 C:
Rượu etylic.
 D:
Axetilen.
20
Khi cho khí etilen vào dung dịch brom, sản phẩm tạo thành có công thức là
 A:
C2 H5 Br.
 B:
C2 H2 Br4 .
 C:
C2 H4 Br2 .
 D:
C2 H4 Br4 .
21
Cho các chất sau: CH4 , O2 , H2 , Cl2 . Số cặp chất phản ứng được với nhau ở điều kiện thích hợp là
 A:
4
 B:
5
 C:
3
 D:
2
22
Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều thuộc loại hidrocacbon ?
 A:
C2 H4 , C6 H6 , C2 H5 Cl.
 B:
C4 H8 , CH4 , C2 H2 .
 C:
C2 H6 O, C2 H4 , C6 H6
 D:
C2 H4 , CH4 , C2 H4 O2 .
23
Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có 1 liên kết đôi ?
 A:
C2 H4 .
 B:
C2 H2 .
 C:
C6 H6 .
 D:
CH4 .
24
Cho rượu etylic 250 tác dụng với Na dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là
 A:
4
 B:
2
 C:
3
 D:
1
25
Có các bình khí riêng biệt, không nhãn, chứa một trong các khí sau C2 H4 , CH4 , CO2 . Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt các bình khí trên ?
 A:
Nước vôi trong, quỳ tím
 B:
Dung dịch brom, nước vôi trong
 C:
Dung dịch brom, phenolphtalein.
 D:
Quỳ tím, phenolphtalein
					
1 A
2 B
3 D
4 D
5 A
6 A
7 C
8 D
9 C
10 B
11 D
12 C
13 C
14 B
15 D
16 C
17 A
18 D
19 A
20 A
21 D
22 B
23 B
24 D
25 A
1 C
2 A
3 B
4 D
5 A
6 A
7 C
8 D
9 C
10 B
11 D
12 C
13 C
14 B
15 D
16 C
17 A
18 D
19 A
20 A
21 D
22 B
23 B
24 D
25 D