HỨA VOTE 5 SAO, 1 CẢM ƠN VÀ 1 CTLHN NHANH LÊN MÌNH ĐANG CẦN GẤP
C1 :Công thức hóa học của sắt từ oxit là ?
A. Fe 2 O 4 B. Fe 3 O 4
C. FeO D. Fe 2 O 3
C2 : Công thức hóa học của lưu huynh trioxit là?
A. SO 3 . B. SO 2 .
C. SO. D.S 2 O 4
C3 : Khí nào nặng hơn không khí?
A. N 2 . B. CO. C. H 2 . D. SO 2
C4 : 4,4 gam N 2 O có số mol là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,2.
C5 : Thể tích khí O 2 cần dùng (đktc) để đốt cháy hoàn toàn 62 gam P là:
A. 44,8 lit B. 22,4 lit C. 33,6 lit D. 56 lit
C6 : Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,75 mol khí CO 2 chiếm thể tích là
A.5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
C7 : Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO 2 và 0,25 mol SO 3 là:
A. 16 gam. B. 18 gam. C. 42 gam. D. 32 gam.
C8: Số mol phân tử NaOH có trong 280g NaOH là
A. 7 mol. B. 10 mol. C. 11 mol. D. 12mol.
C9: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol CO 2 và 0,5 mol SO 3 (đktc) là:
A. 22,4 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D. 44,8 lít
C10: Khối lượng của 3 mol H 2 O là
A. 30 gam. B. 42 gam . C. 48 gam . D. 54 gam.
C11 : Khối lượng của 0,5 mol H 2 SO 4 là:
A. 24,5 gam B. 49 gam C. 73,5 gam D. 98 gam
C12: Khối lượng của 0,5 mol H 2 SO 4 là:
A. 24,5 gam B. 49 gam C. 73,5 gam D. 98 gam
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9: D
Câu 10: D
Câu 11: B
Câu 12: B
Câu 13: C
Câu 14: A
Câu 15: D
Đáp án:
C1 :Công thức hóa học của sắt từ oxit là ?
A. Fe 2 O 4 B. Fe 3 O 4 C. FeO D. Fe 2 O 3
C2 : Công thức hóa học của lưu huynh trioxit là?
A. SO 3 . B. SO 2 . C. SO. D.S 2 O 4
C3 : Khí nào nặng hơn không khí?
A. N 2 . B. CO. C. H 2 . D. SO 2
C4 : 4,4 gam N 2 O có số mol là
A. 0,2. B. 0,1. C. 0,15. D. 0,2.
C5 : Thể tích khí O 2 cần dùng (đktc) để đốt cháy hoàn toàn 62 gam P là:
A. 44,8 lit B. 22,4 lit C. 33,6 lit D. 56 lit
C6 : Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,75 mol khí CO 2 chiếm thể tích là
A.5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.
C7 : Khối lượng của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO 2 và 0,25 mol SO 3 là:
A. 16 gam. B. 18 gam. C. 42 gam. D. 32 gam.
C8: Số mol phân tử NaOH có trong 280g NaOH là
A. 7 mol. B. 10 mol. C. 11 mol. D. 12mol.
C9: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 1,5 mol CO 2 và 0,5 mol SO 3 (đktc) là:
A. 22,4 lít B. 16,8 lít C. 11,2 lít D. 44,8 lít
C10: Khối lượng của 3 mol H 2 O là
A. 30 gam. B. 42 gam . C. 48 gam . D. 54 gam.
C11 : Khối lượng của 0,5 mol H 2 SO 4 là:
A. 24,5 gam B. 49 gam C. 73,5 gam D. 98 gam
C12: Khối lượng của 0,5 mol H 2 SO 4 là:
A. 24,5 gam B. 49 gam C. 73,5 gam D. 98 gam
C13: Khối lượng Fe cần dùng để phản ứng hoàn toàn 5,6 lít O 2 (đktc) là:
A. 8 gam B. 16 gam C. 21 gam D. 32 gam
C14: Thể tích khí CO 2 sinh ra (đktc) khi đốt cháy hoàn toàn 36 gam Cacbon là:
A. 67,2 lit B. 22,4 lit C. 33,6 lit D. 44,8 lit
C15: Khối lượng O 2 cần dùng để phản ứng hoàn toàn 11,2 lít CH 4 (đktc) là:
A. 8 gam B. 16 gam C. 21 gam D. 32 gam
Giải thích các bước giải: