I. Chủ đề: Ngành thân mềm 1/ Đặc điểm cấu tạo thích nghi lối sống của trai sông, mực, ốc sên? 2/ Vai trò thực tiễn? II. Chủ đề: Lớp giáp xác. 1/ Vận d

I. Chủ đề: Ngành thân mềm
1/ Đặc điểm cấu tạo thích nghi lối sống của trai sông, mực, ốc sên?
2/ Vai trò thực tiễn?
II. Chủ đề: Lớp giáp xác.
1/ Vận dụng đặc điểm cấu tạo cơ thể giải thích hoạt động dinh dưỡng?
2/ Vai trò thực tiễn?
III. Chủ đề: Lớp sâu bọ.
1/ Vận dụng đặc điểm hoạt động sống dinh dưỡng, sinh sản,… Rút ra biện pháp tiêu diệt sâu bọ gây hại không ô nhiễm môi trường?
2/ Vai trò thực tiễn?
3/ Đặc điểm nhận dạng sâu bọ
IV. Chủ đề: Ngành chân khớp
1/ Vận dụng đặc điểm cấu tạo, hoạt động sống hãy giải thích sự đa dạng về môi trường sống và tập tính của ngành chân khớp?
2/ Lấy ví dụ minh họa cho nhận xét: Lớp sâu bọ đa dạng về môi trường sống, tập tính, số lượng loài, đặc điểm cấu tạo cơ thể?
cần giả gấp và chính xác sáng mai thi rồi . Ai giả được cảm ơn nha – Ko lạc đề

0 bình luận về “I. Chủ đề: Ngành thân mềm 1/ Đặc điểm cấu tạo thích nghi lối sống của trai sông, mực, ốc sên? 2/ Vai trò thực tiễn? II. Chủ đề: Lớp giáp xác. 1/ Vận d”

  1. cấu tạo của trai và ốc sên

    có thân mềm

    ko phân đốt 

    có vỏ đá vôi

    có khoang áo pt

    di chuyển đơn giản 

    cấu tạo của mực

    có mang 

    thân mềm

    có nhiều tua

    vai trò thực tiễn

    lm thức ăn cho ng và đv

    xuất khẩu

    là vật trung gian

    mình ko có thời gian nên mình chỉ tl như vây thui 

    Bình luận
  2. Giải thích các bước giải:

     I. Chủ đề: Ngành thân mềm.

    1)  Đặc điểm cấu tạo thích nghi lối sống của trai sông là:

    – Gồm 2 mảnh gắn với nhau ở phía lưng nhờ dây chằng đàn hồi ở bản lề.

    – Vỏ đóng mở nhờ hai cơ khép vỏ.

    -> Che chở bên ngoài.

    – Vỏ trai gồm 3 lớp: lớp sừng ở ngoài; lớp đá vôi ở giữa; lớp xà cừ ở trong.

    Đặc điểm cấu tạo thích nghi lối sống của mực là:

    – Sống ở biển, vỏ tiêu giảm, giác quan phát triển, di chuyển nhanh.

    Đặc điểm cấu tạo thích nghi lối sống của ốc sên là:

    – Cơ thể gồm đầu, thân, chân, áo.

    – Thở bằng phổi.

    2) Vai trò thực tiễn:

    – Làm thực phẩm cho người.

    – Làm thức ăn cho đv khác.

    – Làm đồ trang sức.

    – Làm vật trang trí.

    – Làm sạch môi trường nước.

    – Có hại cho cây trồng.

    – Làm vật chủ trung gian truyền bgs.

    – Có giá trị xuất khẩu.

    – Có giá trị về mặt địa chất.

    II. Chủ đề: lớp giác xác.

    2) Vai trò thực tiễn:

    + Lợi ích:

    – Là nguồn cung cấp.

    – Là nguồn lợi xuất khẩu.

    – Là nguồn thức ăn cho cá.

    + Tác hại:

    – Có hại cho giao thông đường thủy.

    – Có hại cho nghề cá.

    – Truyền bệnh giun sán.

    Bình luận

Viết một bình luận