I- Phần trắc nghiệm Câu 1: Khi cho buta-1,3- đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác. Có thể thu được A. Butan B. Iso butan C. Isobutil

I- Phần trắc nghiệm
Câu 1: Khi cho buta-1,3- đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác. Có thể thu được
A. Butan B. Iso butan C. Isobutilen D. Pentan.
Câu 2: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?
A. metan B. propan C. but-1-en D. pentan
Câu 3: Công thức cấu tạo pent- 2- in
A. CH2=CH2 B. CH3- C ≡ C- CH2-CH3
C. CH3¬-CH2-CH2- CH3 D. CH ≡ C- CH2- CH2-CH3
Câu 4: Oxi hóa hoàn toàn 0,680 gam ankađien X thu được 1,12lit CO2(đktc). Công thức phân tử của X
A. C5H10 B. C5H12 C. C5H8 D. C4H6
Câu 5: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong amoniac ?
A. But-1-in B. Etin C. Propin D. But-2-in
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol propin (C3H4). Thể tích khí CO2 (đktc) thu được
A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 7: Phân biệt axetilen với etilen ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch AgNO3 D. Quì tim
Câu 8: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng trùng hợp.
Câu 9: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:
A. C4H10. B. C2H6. C. C3H8. D. C5H12.
Câu 10: Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH2=CH2-)n . B. (-CH=CH-)n. C. (-CH3-CH3-)n . D. (-CH2-CH2-)n .
Câu 11: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 12: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 B. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
C. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12 D. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
II- Phần tự luận
Câu 1. Hoàn thành phương trình hóa học
a. CH2= CH- CH2- CH3 + H2 b. CaC2 + H2O
c. C4H8 + O2 d. CH2= CH2 + HBr
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một anken A thu được 8,96 lít CO2 (đktc).
a. Xác định CTPT của A
b . Viết đồng phân cấu tạo của A.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc).
1, Viết phản ứng hóa học xảy ra
2, Xác định công thức phân tử của anken, viết các đồng phân và gọi tên?

0 bình luận về “I- Phần trắc nghiệm Câu 1: Khi cho buta-1,3- đien tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác. Có thể thu được A. Butan B. Iso butan C. Isobutil”

  1. Đáp án:

     1/A

    2/C

    3/B

    4/C

    5/D

    6/A

    7/C

    8/B

    9/D

    10/D

    11/A

    12/A

    Tự luận:

    1/

    a/$CH_{2}=CH-CH_{2}-CH_{3}+H_{2}→CH_{3}-CH_{2}-CH_{2}-CH_{3}$

    b/$CaC_{2}+2H_{2}O→C_{2}H_{2}+Ca(OH)_{2}$

    c/$C_{4}H_{8}+6O_{2}→4CO_{2}+4H_{2}O$

    d/$CH_{2}=CH_{2}+HBr→CH_{3}-CH_{2}Br$

    2/

    a/$Anken:C_{n}H_{2n}$

    $nCO_{2}=\frac{8,96}{22,4}=0,4$

    $nnC_{n}H_{2n}=nCO_{2}⇒nC_{n}H_{2n}=\frac{0,4}{n}$

    ⇔$0,1=\frac{0,4}{n}$

    ⇔$n=4⇒C_{4}H_{8}$

    b/$CH_{2}=CH-CH_{2}-CH_{3}$

    $CH_{2}-CH=CH_{2}-CH_{3}$

    $CH_{2}=C(CH_{3})-CH_{3}$

    3/

    $C_{n}H_{2n}+Br_{2}→C_{n}H_{2n}Br_{2}$

    $nCH_{4}=\frac{2,688}{22,4}=0,12$

    $nX=\frac{5,6}{22,4}=0,25$

    $nAnken=0,25-0,12=0,13$

    $MAnken=\frac{7,28}{0,13}=56$

    ⇔$14n=56⇒n=4$

    ⇒$C_{4}H_{8}$

    $CH_{2}=CH-CH_{2}-CH_{3}:but-1-en$

    $CH_{2}-CH=CH_{2}-CH_{3}but-2-en$

    $CH_{2}=C(CH_{3})-CH_{3}:2-metylpropen$

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận