I. Trắc nghiệm
Câu 1. Mức nhiệt độ mà vi khuẩn sẽ sinh nở mau chóng là:
A. Từ – 20 đến – 100C.
B. Từ 0 đến 370C
C. Từ 50 đến 800C
D. Từ 100 đến 1150C
Câu 2: Bữa ăn đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn:
A. Nhiều chất đạm.
B. Nhiều thức ăn đắc tiền.
C. Nhiều chất khoáng.
D. Đủ thức ăn của 4 nhóm thức ăn.
Câu 3: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. Tươi ngon, không bị khô héo
B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc
C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu
D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
Câu 4: Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn:
A. Do thức ăn có sẵn chất độc.
B. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
C. Do thức ăn bị biến chất.
D. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.
Câu 5: Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên:
A. Cắt thái sau khi rửa và không để rau khô héo
B. Cắt, thái trước khi rửa
C. Gọt vỏ rồi rửa
D. Ngâm lâu trong nước
Câu 6: Rán lâu sẽ mất nhiều chất sinh tố:
A. Sinh tố H
B. Sinh tố B1
C. Sinh tố B2
D. Sinh tố A,D,E,K
Câu 7: Cơ thể thừa chất đạm sẽ:
A. Tích luỹ dưới dạng nạc
B. Tích luỹ dưới dạng mỡ
C. Tích luỹ ở gan
D. Tích luỹ ở mật
Câu 8: Nhiễm trùng thực phẩm là:
A. Do bảo quản sai
B. Do vi khuẩn xâm nhập
C. Do côn trùng
D. Do tự phân huỷ
Câu 9: Thực phẩm đựợc làm chín mềm trong môi trường ít nước và có vị mặn đậm đà là món ăn nào sau đây
A. Món nấu.
B. Món luộc.
C.Món kho.
D.Món xào.
Câu 10: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
A. Gạo, khoai.
B. Đường, muối.
C. Thịt, cá.
D. Rau, quả tươi
1.B
2.D
3.D
4.B
5.A
6.D
7.B
8.B
9.C
10.B
vOTE 5 SAO BẠN NHÉ
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Mức nhiệt độ mà vi khuẩn sẽ sinh nở mau chóng là:
`A. Từ – 20 đến – 10^oC.`
`B. Từ 0 đến 37^oC`
`C. Từ 50 đến 80^oC`
`D. Từ 100 đến 115^oC`
`→ B`
Câu 2: Bữa ăn đủ chất dinh dưỡng là bữa ăn:
A. Nhiều chất đạm.
B. Nhiều thức ăn đắc tiền.
C. Nhiều chất khoáng.
D. Đủ thức ăn của 4 nhóm thức ăn.
Câu 3: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. Tươi ngon, không bị khô héo
B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc
C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu
D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
Câu 4: Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn:
A. Do thức ăn có sẵn chất độc.
B. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
C. Do thức ăn bị biến chất.
D. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học.
Câu 5: Để rau, củ, quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng nên:
A. Cắt thái sau khi rửa và không để rau khô héo
B. Cắt, thái trước khi rửa
C. Gọt vỏ rồi rửa
D. Ngâm lâu trong nước
Câu 6: Rán lâu sẽ mất nhiều chất sinh tố:
A. Sinh tố H
B. Sinh tố B1
C. Sinh tố B2
D. Sinh tố A,D,E,K
Câu 7: Cơ thể thừa chất đạm sẽ:
A. Tích luỹ dưới dạng nạc
B. Tích luỹ dưới dạng mỡ
C. Tích luỹ ở gan
D. Tích luỹ ở mật
Câu 8: Nhiễm trùng thực phẩm là:
A. Do bảo quản sai
B. Do vi khuẩn xâm nhập
C. Do côn trùng
D. Do tự phân huỷ
Câu 9: Thực phẩm đựợc làm chín mềm trong môi trường ít nước và có vị mặn đậm đà là món ăn nào sau đây
A. Món nấu.
B. Món luộc.
C.Món kho.
D.Món xào.
Câu 10: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:
A. Gạo, khoai.
B. Đường, muối.
C. Thịt, cá.
D. Rau, quả tươi