II. Đề cương A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng. Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là A.

II. Đề cương
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là
A. tạo ra nhiều cá thể của giống đã có. B. lai tạo ra được nhiều cá thể đực.
C. tạo ra giống mới. D. tạo ra được nhiều cá thể cái.
Câu 2: Sự phát dục của vật nuôi là
A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.
B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.
C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.
D. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.
Câu 3: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non?
A. Chức năng miễn dịch tốt B. Chức năng miễn dịch chưa tốt
C. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh D. Sự diều tiết thân nhiệt tốt
Câu 4: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây?
A. Theo mức độ hoàn thiện của giống B. Theo địa lí
C. Theo hình thái, ngoại hình D. Theo hướng sản xuất
Câu 5: Trồng nhiều đậu tương thuộc phương pháp sản xuất thức ăn
A. phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.
B. phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
C. phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. phương pháp sản xuất thức ăn thô.
Câu 6 : Đây là loại thức ăn nào (Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%)?
A. Rơm, lúa. B. Khoai lang củ. C. Rau muống. D. Bột cá.
Câu 7 : Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?
A. Thức ăn giàu tinh bột. B. Thức ăn hạt.
C. Thức ăn thô xanh. D. Thức ăn nhiều xơ.
Câu 8:Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải
A. tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.
B. tiếp tục theo dõi.
C. dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.
D. cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.
Câu 9:Bệnh toi gà thuộc loại bệnh
A. bệnh truyền nhiễm B. bệnh không truyền nhiễm
C. bệnh kí sinh trùng D. bệnh di truyền
Câu 10: Các muối hòa tan trong nước nuôi thủy sản là do
A. sự phân hủy các chất hữu cơ B. do phân bón
C. do nước mưa đưa vào D. cả 3 ý trên
Câu 11
1- Độ trong tốt nhất cho tôm, cá là:
A.20-35cm B. 25-35cm C. 15-25cm D. 20-30cm
2- Hiện nay nước ta đang có dịch bệnh nào gây tổn thất lớn cho gia súc :
A. dịch tả lợn Châu Phi B. giun, sán C. H5N1, H5N6. D. niu-cát-xơ
3-Nước thích hợp cho tôm, cá có độ pH trong khoảng:
A. Ttừ 3 đến 4. B. từ 6 đến 9. C. từ 9 đến 10. D. từ 5 đến 6
4 – Chất khí hòa tan có trong nước nuôi thủy sản là:
A. khí oxi B. lân C. sắt D. nitơrat.
5- Độ ẩm trong chuồng nuôi thích hợp là:
A. 60-75% B. 60-70% C. 65-75% D. 65-70%
6- Nguyên nhân chính gây ra các bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi.
A. do giống vật nuôi B. do thức ăn C. do ký sinh trùng. D. do vi khuẩn, vi rút.
7- Nhiệt độ chung thích hợp cho cá là:
A. 250C-350C B. 200C-300C C. 250C-300C D. 300C-350C
8- Chuồng nuôi giúp cho vật nuôi hạn chế tiếp xúc với
A. mầm bệnh B. thời tiết C. không khí D. khí hậu
9- Màu nước nuôi thủy sản tốt nhất là:
A. màu tro đục và xanh đồng B. màu nõn chuối hoặc vàng lục.
C. màu đen, có mùi thối D. màu nâu đậm
10- Để tôm cá có thể sống được lượng oxy hoà tan tối thiểu trong nước là:
A.8mg/l B. 9mg/l C.4mg/l D.7mg/l

0 bình luận về “II. Đề cương A. Trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng. Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là A.”

  1. Câu 1: Mục đích của nhân giống thuần chủng là

    A. tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.

    B. lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

    C. tạo ra giống mới.

    D. tạo ra được nhiều cá thể cái.

    Câu 2: Sự phát dục của vật nuôi là

    A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

    B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

    C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

    D. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

    Câu 3: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non?

    A. Chức năng miễn dịch tốt

    B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

    C. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh

    D. Sự diều tiết thân nhiệt tốt

    Câu 4: Dựa vào hướng sản xuất chính của vật nuôi mà chia ra các giống vật nuôi khác nhau là cách phân loại nào sau đây?

    A. Theo mức độ hoàn thiện của giống

    B. Theo địa lí

    C. Theo hình thái, ngoại hình

    D. Theo hướng sản xuất

    Câu 5: Trồng nhiều đậu tương thuộc phương pháp sản xuất thức ăn

    A. phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein.

    B. phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit

    C. phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.

    D. phương pháp sản xuất thức ăn thô.

    Câu 6 : Đây là loại thức ăn nào (Biết tỉ lệ nước và chất khô: nước 89,40% và chất khô 10,60%)?

    A. Rơm, lúa.

    B. Khoai lang củ.

    C. Rau muống.

    D. Bột cá.

    Câu 7 : Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?

    A. Thức ăn giàu tinh bột.

    B. Thức ăn hạt.

    C. Thức ăn thô xanh.

    D. Thức ăn nhiều xơ.

    Câu 8:Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng ( phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải A. tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi.

    B. tiếp tục theo dõi.

    C. dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời.

    D. cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch.

    Câu 9:Bệnh toi gà thuộc loại bệnh A. bệnh truyền nhiễm

    B. bệnh không truyền nhiễm

    C. bệnh kí sinh trùng

    D. bệnh di truyền

    Câu 10: Các muối hòa tan trong nước nuôi thủy sản là do

    A. sự phân hủy các chất hữu cơ

    B. do phân bón

    C. do nước mưa đưa vào

    D. cả 3 ý trên

    Câu 11 1- Độ trong tốt nhất cho tôm, cá là:

    A.20-35cm

    B. 25-35cm

    C. 15-25cm

    D. 20-30cm

    2- Hiện nay nước ta đang có dịch bệnh nào gây tổn thất lớn cho gia súc :

    A. dịch tả lợn Châu Phi

    B. giun, sán

    C. H5N1, H5N6.

    D. niu-cát-xơ

    3-Nước thích hợp cho tôm, cá có độ pH trong khoảng:

    .A. Ttừ 3 đến 4

    . B. từ 6 đến 9

    . C. từ 9 đến 10.

    D. từ 5 đến 6

    4 – Chất khí hòa tan có trong nước nuôi thủy sản là:

    A. khí oxi

    B. lân

    C. sắt

    D. nitơrat.

    5- Độ ẩm trong chuồng nuôi thích hợp là:

    A. 60-75%

    B. 60-70%

    C. 65-75%

    D. 65-70%

    6- Nguyên nhân chính gây ra các bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi.

    A. do giống vật nuôi

    B. do thức ăn

    C. do ký sinh trùng.

    D. do vi khuẩn, vi rút.

    7- Nhiệt độ chung thích hợp cho cá là:

    A. 250C-350C

    B. 200C-300C

    C. 250C-300C

    D. 300C-350C

    8- Chuồng nuôi giúp cho vật nuôi hạn chế tiếp xúc với

    A. mầm bệnh

    B. thời tiết

    C. không khí

    D. khí hậu

    9– Màu nước nuôi thủy sản tốt nhất là:

    A. màu tro đục và xanh đồng

    B. màu nõn chuối hoặc vàng lục

    C. màu đen, có mùi thối

    D. màu nâu đậm

    10- Để tôm cá có thể sống được lượng oxy hoà tan tối thiểu trong nước là:

    A.8mg/l

    B. 9mg/l

    C.4mg/l

    D.7mg/l

    Học tút *

    #Lina#

    Bình luận

Viết một bình luận