kẻ bảng so sánh tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế hidro và oxi 31/07/2021 Bởi Charlie kẻ bảng so sánh tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế hidro và oxi
Tính chất vật lí: -Hydro: + Là chất khí, không màu, không mùi + Nhẹ hơn không khí và nhẹ nhất trong tất cả các khí + Ít tan trong nước -Oxi: + Là chất khí không màu, không mùi + Nặng hơn không khí 32/29 lần + Ít tan trong nước Tính chất hóa học: -Hydro: + Tác dụng với phi kim → Hợp chất khí + Tác dụng với oxit bazơ (sau Al) t°→ Kim loại + H₂O -Oxi: + O₂ tác dụng với kim loại → Oxit bazơ + O₂ tác dụng với phi kim → Oxit axit + O₂ tác dụng với hợp chất Ứng dụng: -Hydro: + Dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa + Là nguồn nhiên liệu để sản xuất amoniac axit và nhiều hợp chất hữu cơ khác + Khử axit kim loại → kim loại + Bơm vào khinh khí cầu, bóng bay,… … -Oxi: + Là khí quan trọng trong sự hô hấp ở người, động vật, thực vật,… + Đốt nhiên liệu … Cách đều chế: -Hydro: + Trong phòng thí nghiệm: Cho Zn (Fe, Al) vào dung dịch HCl (H₂SO₄) PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂ Al + H₂SO₄ → Al₂(SO₄)₃ + H₂ Cách thu khí: Đẩy không khí (Úp ống nghiệm Đẩy nước + Trong công nghiệp: Điện phân nước PTHH: 2H₂O đp → 2H₂ + O₂ – Oxi: + Trong phòng thí nghiệm: PTHH: 2KMnO₄ t°→ K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂ 2KClO₃ t°→ 2KCl + O₂ Cách thu khí: Đẩy không khí (Ngửa ống nghiệm) Đẩy nước + Trong công nghiệp: Điện phân nước PTHH: 2H₂O đp → 2H₂ + O₂ Phương pháp giải: Đáp án dựa vào vở ghi và sách giáo khoa Bình luận
Tính chất vật lí:
-Hydro:
+ Là chất khí, không màu, không mùi
+ Nhẹ hơn không khí và nhẹ nhất trong tất cả các khí
+ Ít tan trong nước
-Oxi:
+ Là chất khí không màu, không mùi
+ Nặng hơn không khí 32/29 lần
+ Ít tan trong nước
Tính chất hóa học:
-Hydro:
+ Tác dụng với phi kim → Hợp chất khí
+ Tác dụng với oxit bazơ (sau Al) t°→ Kim loại + H₂O
-Oxi:
+ O₂ tác dụng với kim loại → Oxit bazơ
+ O₂ tác dụng với phi kim → Oxit axit
+ O₂ tác dụng với hợp chất
Ứng dụng:
-Hydro:
+ Dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa
+ Là nguồn nhiên liệu để sản xuất amoniac axit và nhiều hợp chất hữu cơ khác
+ Khử axit kim loại → kim loại
+ Bơm vào khinh khí cầu, bóng bay,…
…
-Oxi:
+ Là khí quan trọng trong sự hô hấp ở người, động vật, thực vật,…
+ Đốt nhiên liệu
…
Cách đều chế:
-Hydro:
+ Trong phòng thí nghiệm: Cho Zn (Fe, Al) vào dung dịch HCl (H₂SO₄)
PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl₂ + H₂
Al + H₂SO₄ → Al₂(SO₄)₃ + H₂
Cách thu khí: Đẩy không khí (Úp ống nghiệm
Đẩy nước
+ Trong công nghiệp: Điện phân nước PTHH: 2H₂O đp → 2H₂ + O₂
– Oxi:
+ Trong phòng thí nghiệm: PTHH: 2KMnO₄ t°→ K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
2KClO₃ t°→ 2KCl + O₂
Cách thu khí: Đẩy không khí (Ngửa ống nghiệm)
Đẩy nước
+ Trong công nghiệp: Điện phân nước PTHH: 2H₂O đp → 2H₂ + O₂
Phương pháp giải: Đáp án dựa vào vở ghi và sách giáo khoa