Kể tên các chất hóa học có hại trong thuốc bảo vệ thực vật như thuốc trừ sâu,diệt cỏ,… 25/07/2021 Bởi Samantha Kể tên các chất hóa học có hại trong thuốc bảo vệ thực vật như thuốc trừ sâu,diệt cỏ,…
Đáp án + Giải thích các bước giải: → Clo, tubulin, acetylcholinesterase, AChE, acetylcholine, acetylcholine, sulfurhydryl, ergosterol, dichlorodiphenyltrichloroethane Bình luận
*Tên các chất hóa học có hại trong thuốc bảo vệ thực vật như thuốc trừ sâu, diệt cỏ là: 1Acephate2 Acrolein 3 Alachlor 4 Aldicarb 5 Alpha-BHC; Alpha-HCH 6 Alpha-chlorohydrin 7 Amitraz8 Dầu Anthracene 9Arsen và hợp chất của Arsen10 Atrazine 11 Azafenidin 12 Azinphos-ethyl 13 Azinphos-methyl 14 Benomyl 15 Beta-cyfluthrin; Cyfluthrin Beta-HCH; Beta-BCH 17 Blasticidin-S 18Borax; disodium tetraborate decahydrate (chỉ trong trường hợp sử dụng làm thuốc BVTV)19Axit Boric (chỉ trong trường hợp sử dụng làm thuốc BVTV)20 Brodifacoum 21 Bromadiolone 22 Bromethalin 23 Bromoxynil butyrate24 Butoxycarboxim 25 Cadusafos 26 Captafol 27 Carbaryl28 Carbofuran 29 Carbosulfan30 Chlordane 31 Chlorethoxyphos 32 Chlorfenapyr33 Chlorfenvinphos 34 Chlormephos 35 Chlorophacinone 36 Chlorotoluron 37 Chlozolinate38 Coumaphos 39 Coumatetralyl 40 Creosote 41 Cyhalothrin42 Daminozide43 DDT 44 Demeton-S-methyl 45 Dichlorvos; DDVP 46 Dicofol47 Dicrotophos 48 Difenacoum 49 Difethialone 50 Dimethenamid51 Dimoxystrobin Bình luận
Đáp án + Giải thích các bước giải:
→ Clo, tubulin, acetylcholinesterase, AChE, acetylcholine, acetylcholine, sulfurhydryl, ergosterol, dichlorodiphenyltrichloroethane
*Tên các chất hóa học có hại trong thuốc bảo vệ thực vật như thuốc trừ sâu, diệt cỏ là:
1Acephate
2 Acrolein
3 Alachlor
4 Aldicarb
5 Alpha-BHC; Alpha-HCH
6 Alpha-chlorohydrin
7 Amitraz
8 Dầu Anthracene
9Arsen và hợp chất của Arsen
10 Atrazine
11 Azafenidin
12 Azinphos-ethyl
13 Azinphos-methyl
14 Benomyl
15 Beta-cyfluthrin; Cyfluthrin
Beta-HCH; Beta-BCH
17 Blasticidin-S
18Borax; disodium tetraborate
decahydrate (chỉ trong trường hợp
sử dụng làm thuốc BVTV)
19Axit Boric (chỉ trong trường hợp
sử dụng làm thuốc BVTV)
20 Brodifacoum
21 Bromadiolone
22 Bromethalin
23 Bromoxynil butyrate
24 Butoxycarboxim
25 Cadusafos
26 Captafol
27 Carbaryl
28 Carbofuran
29 Carbosulfan
30 Chlordane
31 Chlorethoxyphos
32 Chlorfenapyr
33 Chlorfenvinphos
34 Chlormephos
35 Chlorophacinone
36 Chlorotoluron
37 Chlozolinate
38 Coumaphos
39 Coumatetralyl
40 Creosote
41 Cyhalothrin
42 Daminozide
43 DDT
44 Demeton-S-methyl
45 Dichlorvos; DDVP
46 Dicofol
47 Dicrotophos
48 Difenacoum
49 Difethialone
50 Dimethenamid
51 Dimoxystrobin