Kể tên các ngành động vật đã học? Mỗi ngành lấy ít nhất 3 ví dụ 30/08/2021 Bởi Arianna Kể tên các ngành động vật đã học? Mỗi ngành lấy ít nhất 3 ví dụ
1. Ngành động vật Nguyên Sinh: trùng giày, trùng roi, trùng biến hình 2. Ngành Ruột khoang: sứa, thủy tức, san hô, hải quỳ 3. Ngành Giun dẹp: sán lá gan, sán lông, sán lá máu 4. Ngành Giun tròn: giun đũa, giun kim, giun móc câu 5. Ngành Giun đốt: Giun đất 6. Ngành Thân mềm: Trai sông,mực,bạch tuộc,ốc sên,ốc vặn,sò 7. Ngành Chân khớp: tôm, cua, ghẹ 8. Ngành động vật có xương sống: + Lớp Lưỡng cư: ếch, nhái bén, ễnh ương, chẽo chuộc,.. + Lớp Chim: chim bồ câu, chim đại bàng, chim cú,… + Lớp Bò sát: cá sấu, rắn, thằn lằn bóng đuopoi dài (rắn mối),… – Lớp Thú: con thỏ, cá heo, chó, mèo,… + Lớp Cá: cá chép, cá vàng, cá đuối,… + Lớp Thú: con thỏ, cá heo, chó, mèo,… 5 sao + ctlhn, tks! Bình luận
Đáp án: Giải thích các bước giải: 1. Ngành động vật nguyên sinh: trùng giày, trùng roi, trùng biến hình… 2. Ngành ruột khoang: sứa, san hô, hải quỳ… 3. Ngành giun dẹp: sán lá gan, sán dây, sán bã trầu… 4. Ngành giun tròn: giun đũa, giun kim, giun móc câu… 5. Ngành giun đốt: giun đất, giun đỏ, đỉa… 6. Ngành thân mềm: trai sông, mực, bạch tuộc… 7. Ngành chân khớp: – Lớp giáp xác: tôm sông, chân kiếm, cua đồng… – Lớp hình nhện: nhện, bọ cạp, ve bò… – Lớp sâu bọ: ruồi, muỗi, châu chấu… 8. Ngành động vật có xương sống: – Lớp cá: cá chép, cá đuối, lươn… – Lớp lưỡng cư: cóc nhà, ếch đồng, ếch ương… – Lớp bò sát: thằn lằn, cá sấu, rùa,… – Lớp chim: chim bồ câu, đà điểu, chim cánh cụt… – Lớp thú (lớp có vú): thỏ, dơi, thú mỏ vịt… Bình luận
1. Ngành động vật Nguyên Sinh: trùng giày, trùng roi, trùng biến hình
2. Ngành Ruột khoang: sứa, thủy tức, san hô, hải quỳ
3. Ngành Giun dẹp: sán lá gan, sán lông, sán lá máu
4. Ngành Giun tròn: giun đũa, giun kim, giun móc câu
5. Ngành Giun đốt: Giun đất
6. Ngành Thân mềm: Trai sông,mực,bạch tuộc,ốc sên,ốc vặn,sò
7. Ngành Chân khớp: tôm, cua, ghẹ
8. Ngành động vật có xương sống:
+ Lớp Lưỡng cư: ếch, nhái bén, ễnh ương, chẽo chuộc,..
+ Lớp Chim: chim bồ câu, chim đại bàng, chim cú,…
+ Lớp Bò sát: cá sấu, rắn, thằn lằn bóng đuopoi dài (rắn mối),… – Lớp Thú: con thỏ, cá heo, chó, mèo,…
+ Lớp Cá: cá chép, cá vàng, cá đuối,…
+ Lớp Thú: con thỏ, cá heo, chó, mèo,…
5 sao + ctlhn, tks!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1. Ngành động vật nguyên sinh: trùng giày, trùng roi, trùng biến hình…
2. Ngành ruột khoang: sứa, san hô, hải quỳ…
3. Ngành giun dẹp: sán lá gan, sán dây, sán bã trầu…
4. Ngành giun tròn: giun đũa, giun kim, giun móc câu…
5. Ngành giun đốt: giun đất, giun đỏ, đỉa…
6. Ngành thân mềm: trai sông, mực, bạch tuộc…
7. Ngành chân khớp:
– Lớp giáp xác: tôm sông, chân kiếm, cua đồng…
– Lớp hình nhện: nhện, bọ cạp, ve bò…
– Lớp sâu bọ: ruồi, muỗi, châu chấu…
8. Ngành động vật có xương sống:
– Lớp cá: cá chép, cá đuối, lươn…
– Lớp lưỡng cư: cóc nhà, ếch đồng, ếch ương…
– Lớp bò sát: thằn lằn, cá sấu, rùa,…
– Lớp chim: chim bồ câu, đà điểu, chim cánh cụt…
– Lớp thú (lớp có vú): thỏ, dơi, thú mỏ vịt…