Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a chia hết cho 6
B. a chia hết cho 4
C. a chia hết cho 3
D. Cả A, B, C đều đúng
2. Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ ℕ. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.
A. x chia hết cho 9
B. x không chia hết cho 9
C. x chia hết cho 4
D. x chia hết cho 3
3.Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?
A. x = 7 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 12
Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a chia hết cho 6
B. a chia hết cho 4
(Vì: Số tự nhiên a chia cho 12 được số dư là 8 nên a = 12k + 8, k ∈ ℕ
=> Ta có: 12k ⋮ 4; 8 ⋮ 4 ⇒ 12k + 8 ⋮ 4 )
C. a chia hết cho 3
D. Cả A, B, C đều đúng
2. Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ ℕ. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.
A. x chia hết cho 9
B. x không chia hết cho 9
(Vì: Ta có: A = (12 + 15) + 36 + x
Vì 12 + 15 = 27 ⋮ 9; 36 ⋮ 9 ⇒ (12 + 15 + 36) ⋮ 9)
C. x chia hết cho 4
D. x chia hết cho 3
3.Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?
A. x = 7 B. x = 5 C. x = 4 D. x = 12
( Vì tổng của các chữ số cộng vào chia hết cho 3 => M⋮ 3 )
1. Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được số dư là 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a chia hết cho 6
B. a chia hết cho 4
C. a chia hết cho 3
D. Cả A, B, C đều đúng
(Vì: Số tự nhiên a chia cho 12 được số dư là 8 nên a = 12k + 8, k ∈ ℕ
=> Ta có: 12k ⋮ 4 ; 8 ⋮ 4 => 12k + 8 ⋮ 4
Vậy a ⋮ 4)
2. Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x ∈ ℕ. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.
A. x chia hết cho 9
B. x không chia hết cho 9
C. x chia hết cho 4
D. x chia hết cho 3
(Vì: Ta có: A = (12 + 15) + 36 + x
Vì 12 + 15 = 27 ⋮ 9 ; 36 ⋮ 9 => (12 + 15 + 36) ⋮ 9
Vậy ta phải chọn số x không chia hết cho 9 để khi cộng tổng A lại thì tổng A không chia hết cho 9)
3.Có tổng M = 75 + 120 + x. Với giá trị nào của x dưới dây thì M ⋮ 3?
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 4
D. x = 12
( Vì: Tổng của các chữ số cộng lại chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3, mà 12 = 1 + 2 = 3⋮ 3 => 12⋮ 3 => M⋮ 3 )