Khoanh tròn 1 trong các chữ A ,B ,C , D trước câu đúng trong các câu sau : Câu 1: Tính chất nào không phải là tính chất vật lí của khí oxi? A. Nhẹ hơn

Khoanh tròn 1 trong các chữ A ,B ,C , D trước câu đúng trong các câu sau : Câu 1: Tính chất nào không phải là tính chất vật lí của khí oxi? A. Nhẹ hơn không khí . B. Không màu, không mùi . C. Tan ít trong nước . D. Hoá lỏng ở -183 oC . Câu 2: Oxit nào dưới đây là oxit bazơ? A. CaO. B. N2O. C. SO3. D. P2O5. Câu 3: Những chất nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? A. KClO3; K2MnO4. B. KMnO4; CaCO3. C. H2O; không khí. D. KClO3; KMnO4. Câu 4: Thành phần theo thể tích của không khí là? A. 21% N2; 78%O2; 1% các khí khác. C. 78% N2; 12%O2; 10% các khí khác. B. 78% N2; 21%O2; 1% các khí khác. D. 12% N2; 78%O2; 10% các khí khác. Câu 5: Khí oxi không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây? A. Photpho. B. Nhôm. C. Metan. D. Khí clo. Câu 6: Phản ứng nào sau đây có sự oxi hóa? A. 2Mg + O2 ⎯→ o t 2MgO. B. MgO + 2HCl ⎯⎯→ MgCl2 + H2O . C. CaO + H2O ⎯⎯→ Ca(OH)2. D. CaCO3 ⎯→ o t CaO + CO2. Câu 7: Dùng que đóm có than hồng ta có thể nhận biết được khí nào sau đây? A. Khí hiđro. B. Khí nitơ. C. Khí oxi. D. Khí cacbonic. Câu 8: Yếu tố nào không gây ô nhiễm không khí? A. Khí thải từ các nhà máy. B. Cây xanh quang hợp. C. Các phương tiện giao thông dùng nhiên liệu xăng, dầu, …. D. Sử dụng than, củi, … để đun nấu. Câu 9: Cho biết 3,36 lít khí oxi (ở đktc) nặng bao nhiêu gam? A. 1,6 gam. B. 3,2 gam. C. 4,8 gam. D. 2,4 gam. Câu 10: Có 2 oxit sau SO2 ; MgO. Công thức của các axit hoặc bazơ tương ứng lần lượt là: 13 A. H2SO3 ; H2MgO2 . B. S(OH)2 ; Mg(OH)2 C. S(OH)2 ; H2MgO2. D. H2SO3 ; Mg(OH)2. Câu 11: Một loại đồng oxit có thành phần về khối lượng các nguyên tố như sau: 8 phần là đồng và 1 phần là oxi. Công thức đồng oxit trên là: A. Cu8O. B. CuO. C. Cu2O. D. Cu2O3. Câu 12: Cho 10,8 gam Al tác dụng với khí oxi thu được 10,2 gam Al2O3. Khối lượng khí oxi đã phản ứng là: A. 0,6 gam B. 4,8 gam C. 6,4 gam D. 9,6 gam

0 bình luận về “Khoanh tròn 1 trong các chữ A ,B ,C , D trước câu đúng trong các câu sau : Câu 1: Tính chất nào không phải là tính chất vật lí của khí oxi? A. Nhẹ hơn”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Câu 1: Tính chất nào không phải là tính chất vật lí của khí oxi? A. Nhẹ hơn không khí . B. Không màu, không mùi . C. Tan ít trong nước . D. Hoá lỏng ở -183 oC . Câu 2: Oxit nào dưới đây là oxit bazơ? A. CaO. B. N2O. C. SO3. D. P2O5. Câu 3: Những chất nào được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm? A. KClO3; K2MnO4. B. KMnO4; CaCO3. C. H2O; không khí. D. KClO3; KMnO4. Câu 4: Thành phần theo thể tích của không khí là? A. 21% N2; 78%O2; 1% các khí khác. C. 78% N2; 12%O2; 10% các khí khác. B. 78% N2; 21%O2; 1% các khí khác. D. 12% N2; 78%O2; 10% các khí khác. Câu 5: Khí oxi không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây? A. Photpho. B. Nhôm. C. Metan. D. Khí clo. Câu 6: Phản ứng nào sau đây có sự oxi hóa? A. 2Mg + O2 ⎯→ o t 2MgO. B. MgO + 2HCl ⎯⎯→ MgCl2 + H2O . C. CaO + H2O ⎯⎯→ Ca(OH)2. D. CaCO3 ⎯→ o t CaO + CO2. Câu 7: Dùng que đóm có than hồng ta có thể nhận biết được khí nào sau đây? A. Khí hiđro. B. Khí nitơ. C. Khí oxi. D. Khí cacbonic. Câu 8: Yếu tố nào không gây ô nhiễm không khí? A. Khí thải từ các nhà máy. B. Cây xanh quang hợp. C. Các phương tiện giao thông dùng nhiên liệu xăng, dầu, …. D. Sử dụng than, củi, … để đun nấu. Câu 9: Cho biết 3,36 lít khí oxi (ở đktc) nặng bao nhiêu gam? A. 1,6 gam. B. 3,2 gam. C. 4,8 gam. D. 2,4 gam. Câu 10: Có 2 oxit sau SO2 ; MgO. Công thức của các axit hoặc bazơ tương ứng lần lượt là: 13 A. H2SO3 ; H2MgO2 . B. S(OH)2 ; Mg(OH)2 C. S(OH)2 ; H2MgO2. D. H2SO3 ; Mg(OH)2. Câu 11: Một loại đồng oxit có thành phần về khối lượng các nguyên tố như sau: 8 phần là đồng và 1 phần là oxi. Công thức đồng oxit trên là: A. Cu8O. B. CuO. C. Cu2O. D. Cu2O3. Câu 12: Cho 10,8 gam Al tác dụng với khí oxi thu được 10,2 gam Al2O3. Khối lượng khí oxi đã phản ứng là: A. 0,6 gam B. 4,8 gam C. 6,4 gam D. 9,6 gam

    cái này hóa 8 mà

    Bình luận

Viết một bình luận