Khứ 10g CuO bằng 22,4l khí hiđro (đktc) a/ sau phản ứng chất nào dư? Dư bao nhiêu gam? b/ tính khối lượng Cu thu được

Khứ 10g CuO bằng 22,4l khí hiđro (đktc)
a/ sau phản ứng chất nào dư? Dư bao nhiêu gam?
b/ tính khối lượng Cu thu được

0 bình luận về “Khứ 10g CuO bằng 22,4l khí hiđro (đktc) a/ sau phản ứng chất nào dư? Dư bao nhiêu gam? b/ tính khối lượng Cu thu được”

  1. CuO + H2 → Cu + H2O

    0.125  0.125  0.125

    a) nCuO= 10 : 80 = 0.125 (mol)

        nH2= 22.4 : 22.4= 1 (mol)

    Ta có: $\frac{nCuO}{hệ số}$ < $\frac{nH2}{hệ số}$ ($\frac{0.125}{1}$ < $\frac{1}{1}$)

    ⇒ CuO hết, H2 dư

    ⇒ nH2 dư= 1 – 0.125 = 0.875 (mol)

    ⇒ mH2 dư= 0.875 x 2= 1.75 (g)

    b) mCu= 0.125 x 64= 8 (g)

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    $a/$

    $n_{CuO} = \dfrac{10}{80} = 0,125(mol)$

    $n_{H_2} = \dfrac{22,4}{22,4} = 1(mol)$

    $CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$

    Ta thấy : $n_{CuO} = 0,125 < n_{H_2} = 1(mol) \to $ $H_2$ dư

    Theo PTHH :

    $n_{H_2\ pư} = n_{CuO} = 0,125(mol)$
    $⇒ n_{H_2\ dư} = 1 – 0,125 = 0,875(mol)$

    $⇒ m_{H_2\ dư} = 0,875.2 = 1,75(gam)$
    $b/$
    Ta có : $n_{Cu} = n_{CuO} = 0,125(mol)$
    $⇒ m_{Cu} = 0,125.64 = 8(gam)$

     

    Bình luận

Viết một bình luận