Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là
A. 5,04 lít
B. 7,36 lít
C. 10,08 lít
D. 8,2 lít
Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là
A. 5,04 lít
B. 7,36 lít
C. 10,08 lít
D. 8,2 lít
Đáp án:
A
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
F{e_2}{O_3} + 3{H_2} \xrightarrow{t^0} 2Fe + 3{H_2}O\\
{n_{F{e_2}{O_3}}} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{12}}{{160}} = 0,075\,mol\\
{n_{{H_2}}} = 3{n_{F{e_2}{O_3}}} = 3 \times 0,075 = 0,225\,mol\\
{V_{{H_2}}} = n \times 22,4 = 0,225 \times 22,4 = 5,04l
\end{array}\)
Đáp án:
A. 5,04 lít.
Giải thích các bước giải:
`n_{Fe_2O_3}=\frac{12}{160}=0,075\ (mol).`
Phương trình hóa học:
`Fe_2O_3 + 3H_2 \overset{t^o}\to 2Fe\downarrow + 3H_2O`
`-` Theo pt: `n_{H_2}=3n_{Fe_2O_3}=0,225\ (mol).`
`\to V_{H_2}=0,225\times 22,4=5,04\ (l).`
`\to` Chọn A