Khử 33,44g PbO bằng khí Hidro
a) Tính KL kim lọai thu được
b) Tính Thể Tích khi Hidro tham gia pứ
c) Lấy toàn bộ lượng chì sing ra ở trên tác dụng với 9,8g H2SO4. Tính KL muối sinh ra sau pứ
Khử 33,44g PbO bằng khí Hidro
a) Tính KL kim lọai thu được
b) Tính Thể Tích khi Hidro tham gia pứ
c) Lấy toàn bộ lượng chì sing ra ở trên tác dụng với 9,8g H2SO4. Tính KL muối sinh ra sau pứ
Đáp án:
a) 31,05g
b) 3,36l
c) 30,3g
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
PTHH:PbO + {H_2} \to Pb + {H_2}O\\
nPbO = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{33,44}}{{223}} \approx 0,15\,mol\\
\Rightarrow nPb = nPbO = 0,15\,mol\\
\Rightarrow mPb = 0,15 \times 207 = 31,05g\\
b)\\
n{H_2} = nPbO = 0,15\,mol\\
\Rightarrow V{H_2} = 0,15 \times 22,4 = 3,36l\\
c)\\
Pb + {H_2}S{O_4} \to PbS{O_4} + {H_2}\\
n{H_2}S{O_4} = \dfrac{{9,8}}{{98}} = 0,1\,mol\\
\text{Ta có:}\dfrac{{0,15}}{1} > \dfrac{{0,1}}{1} \Rightarrow\text{Pb dư}\\
nPbS{O_4} = n{H_2}S{O_4} = 0,1\,mol\\
\Rightarrow mPbS{O_4} = 0,1 \times 303 = 30,3g
\end{array}\)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
có nPbO = $\frac{33,44}{233}$ ≈ 0,144 mol
a. PTHH :
PbO + H2 –to–> Pb + H2O
0,144 0,144 0,144 (mol)
Theo PT trên , nH2 = nPbO= 0,144 mol
⇒ V H2 = 0,144.22,4 = 3,2256 lít
b.
có nPb = nPbO = 0,144 mol
nH2SO4 = $\frac{9,8}{98}$ = 0,1 mol
PTHH :
Pb + H2SO4 → PbSO4 + H2
Ta thấy , nH2SO4 < nPb nên Pb dư
Theo PT , nPbSO4 = nH2SO4 = 0,1 mol
⇒ mPbSO4 = 0,1.313 = 31,3 gam