Khử 8 gam đồng(II) oxit ( CuO) bằng khí H. Hãy
a) Tính số gam đồng thu được sau phản ứng.
b) Tính thể tích khí H cần dùng ở đktc.
c) Để chế được lượng H2 cần đủ cho phản ứng trên thì phải dùng bao nhiêu gam kẽm. ( giả sử sự hao hụt không đáng kể ). ^ ^
a)Số mol đồng (II) oxit: n= $\frac{m}{M}$ = $\frac{8}{80}$ = 0,1 mol
Phương trình phản ứng:
CuO + H2 → H2O + Cu
0, 1——>0,1—————–>0,1 (mol)
Khối lượng đồng thu được:
m = n.M =0,1 × 64 = 6,4 (g)
b)Thể tích khí hiđro cần dùng ở đktc là:
V = 22,4.n = 22,4. 0,1 = 2,24 (lít).
c)Zn + 2HCl → $ZnCl_{2}$ + $H_{2}$
0,1<———————————0,1
->m = n.M= 0,1×65 = 6,5( gam)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
`-` `n_(CuO)` = `8/80` = `0,1` `(mol)`
a) `CuO` + `H_2` `\overset{t^o}→` `Cu` + `H_2O`
`-` Theo PTHH :
`n_(Cu)` = `n_(H_2)` = `n_(CuO)` = `0,1` `(mol)`
`→` `m_(Cu)` = `0,1` × `64` = `6,4` `(gam)`
b) `-` `V_(H_2)`(đktc) = `0,1` × `22,4` = `2,24` `l`
c) `Zn` + `2HCl` `→` `ZnCl_2` + `H_2`
`-` Theo PTHH : `n_(Zn)` = `n_(H_2)` = `0,1` `(mol)`
`→` `m_(Zn)` = `0,1 × 65` = `6,5` `gam`