Khử hoàn toàn `6,24g` hh `CuO, Fe_xO_y` bằng `H_2`, thu được `4,64g` rắn. Cho hòa tan vào dd `HNO_3` dư thoát `3,136l` hh `NO` và `NO_2` theo tỉ lệ `2:5`. Xác định CTPT oxit sắt
Khử hoàn toàn `6,24g` hh `CuO, Fe_xO_y` bằng `H_2`, thu được `4,64g` rắn. Cho hòa tan vào dd `HNO_3` dư thoát `3,136l` hh `NO` và `NO_2` theo tỉ lệ `2:5`. Xác định CTPT oxit sắt
Gọi $2x$, $5x$ là số mol $NO$, $NO_2$
$n_{NO}+n_{NO_2}=\dfrac{3,136}{22,4}=0,14(mol)$
$\to 2x+5x=0,14$
$\to x=0,02$
$\to n_{NO}=0,04(mol); n_{NO_2}=0,1(mol)$
Chất rắn gồm $Cu$, $Fe$
Gọi $a$, $b$ là số mol $Cu$, $Fe$
$\to 64a+56b=4,64$ $(1)$
Bảo toàn e: $2n_{Cu}+3n_{Fe}=3n_{NO}+n_{NO_2}$
$\to 2a+3b=0,04.3+0,1=0,22$ $(2)$
Từ $(1)(2)\to a=0,02; b=0,06$
Bảo toàn $Cu$: $n_{CuO}=n_{Cu}=a=0,02(mol)$
$\to m_{Fe_xO_y}=6,24-0,02.80=4,64g$
$n_{Fe(Fe_xO_y)}=b=0,06(mol)$
$\to n_{O(Fe_xO_y)}=\dfrac{4,64-0,06.56}{16}=0,08(mol)$
$n_{Fe}: n_O=0,06:0,08=3:4$
Vậy CTHH oxit sắt là $Fe_3O_4$