lác định nghĩa của những từ đồng nghĩa sau: Lành, ngọt, chín

lác định nghĩa của những từ đồng nghĩa sau:
Lành, ngọt, chín

0 bình luận về “lác định nghĩa của những từ đồng nghĩa sau: Lành, ngọt, chín”

  1. Lành:không có khả năng làm hại đến sức khoẻ thời tiết lành ,thức ăn lành.

    Ngọt:có vị như vị của đường, mật bưởi ngọt,kẹo ngọt.

    Chín:(quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon ,vườn cam chín ,đỏ lúa chín đầy đồng.

    Bình luận
  2. lành : còn nguyên vẹn , không bị rách nát chỗ nào 

    ngọt : có vị của mật ong rừng pha vào làm nên vị ngọt 

    chín : là số tự nhiện hoặc ( làm cho một thứ gì đấy sôi lên và có thể ăn được )

    Bình luận

Viết một bình luận