KHÁM PHÁ Học Toán + Tiếng Anh theo Sách Giáo Khoa cùng học online và gia sư dạy kèm tại nhà từ lớp 1 đến lớp 12 với giá cực kỳ ưu đãi kèm quà tặng độc quyền"CỰC HOT".
lác định nghĩa của những từ đồng nghĩa sau:
Lành, ngọt, chín
By Adeline
lác định nghĩa của những từ đồng nghĩa sau:
Lành, ngọt, chín
Lành:không có khả năng làm hại đến sức khoẻ thời tiết lành ,thức ăn lành.
Ngọt:có vị như vị của đường, mật bưởi ngọt,kẹo ngọt.
Chín:(quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon ,vườn cam chín ,đỏ lúa chín đầy đồng.
Lành:không có khả năng làm hại đến sức khoẻ thời tiết lành ,thức ăn lành.
Ngọt:có vị như vị của đường, mật bưởi ngọt,kẹo ngọt.
Chín:(quả, hạt hoặc hoa) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon ,vườn cam chín ,đỏ lúa chín đầy đồng.
lành : còn nguyên vẹn , không bị rách nát chỗ nào
ngọt : có vị của mật ong rừng pha vào làm nên vị ngọt
chín : là số tự nhiện hoặc ( làm cho một thứ gì đấy sôi lên và có thể ăn được )