làm nhanh với mình cần gấp ạ
Đốt 4,48 lít H2 trên ngọn lửa chứa 3,36 lít O2 sau phản ứng thu được hơi nước và khí B bay ra. Các thể tích khí đo (đktc)
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính lượng nước được sinh ra? Khí B bay ra là khí nào có bao nhiêu mol?
c. Đốt cháy khí B bằng 5,6 gam Fe. Sau phản ứng thu được bao nhiêu gam Fe3O4. Chất nào còn thừa và thừa bao nhiêu gam?
a,
PTHH:
$2H_2+O_2\buildrel{{t^o}}\over\to 2H_2O$
b,
$n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2(mol)$
$n_{O_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15(mol)$
$\dfrac{n_{H_2}}{2}<\dfrac{n_{O_2}}{1}$
$\Rightarrow H_2$ hết, $O_2$ dư
$n_{H_2O}=n_{H_2}=0,2(mol)$
$\to m_{H_2O}=0,2.18=3,6g$
$n_{O_2\text{pứ}}=\dfrac{1}{2}n_{H_2}=0,1(mol)$
$\Rightarrow n_{O_2\text{dư}}=0,15-0,1=0,05(mol)$
Vậy khí $B$ là $O_2$ ($0,05$ mol)
c,
$n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1(mol)$
$3Fe+2O_2\buildrel{{t^o}}\over\to Fe_3O_4$
$\dfrac{0,1}{3}>\dfrac{0,05}{2}$
$\Rightarrow Fe$ dư, $O_2$ hết
$n_{Fe\text{pứ}}=1,5n_{O_2}=0,075(mol)$
$\Rightarrow n_{Fe\text{dư}}=0,1-0,075=0,025(mol)$
$\to m_{Fe\text{dư}}=0,025.56=1,4g$
Đáp án:
a) `2H_2+O_2→2H_2O`(pt có nhiệt độ)
b) `nH_2=frac{4,48}{22,4}=0,2`mol
`nO_2=frac{3,36}{22,4}=0,15`mol
Theo ptpu ta có : `nO_2(pư)=0,1`mol
`nO_2(dư)=0,05`mol
Khí B bay ra là khí `O_2` còn dư
`nH_2O=0,2`mol
`mH_2O=0,2.18=3,6`g
c) `3Fe + 2O_2→Fe_3O_4`(pt có nhiệt độ)
`nFe=frac{5,6}{56}=0,1`mol
Theo ptpu ta có : `nFe(pư)=0,075`mol
`nFe(dư)=0,025`mol
Vậy `Fe` dư và `O_2` hết
`mFe(dư)=0,025.56=1,4`g
$\text{Shield Knight}$
Giải thích các bước giải: