Lập bảng niên biểu thống kê các sự kiện từ 179TCN đến giữa thế kỉ VI 04/11/2021 Bởi Adalyn Lập bảng niên biểu thống kê các sự kiện từ 179TCN đến giữa thế kỉ VI
Thời gian Sự kiện lịch sử Năm 179 TCN Triệu Đà xâm lược Âu Lạc. Năm 111 TCN Nhà Hán xâm chiếm Âu Lạc. Mùa xuân năm 40 Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ. Năm 42 – 43 Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán. Đầu TK III Nhà Ngô xâm lược Âu Lạc. Năm 248 Cuộc khởi nghĩa bà Triệu. Năm 542 – 544 Cuộc khởi nghĩa Lý Bí. Bình luận
178 – 181 Khởi nghĩa Lương Long 192 Khu Liên khởi nghĩa, tách quận Nhật Nam thành lập quốc gia Lâm Ấp Thuộc Đông Ngô[sửa | sửa mã nguồn] 229 23 tháng 6 Tôn Quyền xưng đế, lập nước Đông Ngô, ly khai nhà Hán 246 – 248 khởi nghĩa Bà Triệu Thuộc Tấn[sửa | sửa mã nguồn] 280 nhà Tấn thôn tính Đông Ngô Thuộc Lưu Tống[sửa | sửa mã nguồn] 420 Lưu Dụ ép Tấn Cung Đế nhường ngôi, lập ra nhà Lưu Tống 436 Thứ sử Giao Châu Đàn Hòa Chi đánh Lâm Ấp, cướp châu báu rút về 468 – 485 khởi nghĩa Lý Trường Nhân Thuộc Nam Tề[sửa | sửa mã nguồn] 479 Tiêu Đạo Thành phế Lưu Chuẩn tự làm vua, thành lập nhà Nam Tề Thuộc Lương[sửa | sửa mã nguồn] 502 Tiêu Diễn phế truất Tiêu Bảo Dung, thành lập nhà Lương 541 khởi nghĩa Lý Bí 544 Lý Bí thành lập quốc gia Vạn Xuân Bình luận
Thời gian
Sự kiện lịch sử
Năm 179 TCN
Triệu Đà xâm lược Âu Lạc.
Năm 111 TCN
Nhà Hán xâm chiếm Âu Lạc.
Mùa xuân năm 40
Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ.
Năm 42 – 43
Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán.
Đầu TK III
Nhà Ngô xâm lược Âu Lạc.
Năm 248
Cuộc khởi nghĩa bà Triệu.
Năm 542 – 544
Cuộc khởi nghĩa Lý Bí.
178 – 181 Khởi nghĩa Lương Long
192 Khu Liên khởi nghĩa, tách quận Nhật Nam thành lập quốc gia Lâm Ấp
Thuộc Đông Ngô[sửa | sửa mã nguồn]
229
23 tháng 6 Tôn Quyền xưng đế, lập nước Đông Ngô, ly khai nhà Hán
246 – 248 khởi nghĩa Bà Triệu
Thuộc Tấn[sửa | sửa mã nguồn]
280 nhà Tấn thôn tính Đông Ngô
Thuộc Lưu Tống[sửa | sửa mã nguồn]
420 Lưu Dụ ép Tấn Cung Đế nhường ngôi, lập ra nhà Lưu Tống
436 Thứ sử Giao Châu Đàn Hòa Chi đánh Lâm Ấp, cướp châu báu rút về
468 – 485 khởi nghĩa Lý Trường Nhân
Thuộc Nam Tề[sửa | sửa mã nguồn]
479 Tiêu Đạo Thành phế Lưu Chuẩn tự làm vua, thành lập nhà Nam Tề
Thuộc Lương[sửa | sửa mã nguồn]
502 Tiêu Diễn phế truất Tiêu Bảo Dung, thành lập nhà Lương
541 khởi nghĩa Lý Bí
544 Lý Bí thành lập quốc gia Vạn Xuân