lập biểu thống kê về các triều đại Phong Kiến Việt Nam từ Thế Kỉ X đến thế kỉ XIX 13/07/2021 Bởi Arianna lập biểu thống kê về các triều đại Phong Kiến Việt Nam từ Thế Kỉ X đến thế kỉ XIX
Triều đại Thời gian tồn tại Người sáng lập Tên nước Kinh đô 1. Ngô 939 – 965 Ngô Quyền Chưa đặt Cổ Loa 2. Đinh 968 – 980 Đinh Bộ Lĩnh Đại Cồ Việt Hoa Lư 3. Tiền Lê 980 – 1009 Lê Hoàn Đại Cồ Việt Hoa Lư 4. Lý 1009 – 1225 Lý Công Uẩn Đại Việt Thăng Long 5. Trần 1226 -1400 Trần Cảnh Đại Việt Thăng Long 6. Hồ 1400 – 1407 Hồ Quý Ly Đại Ngu Thanh Hoá 7. Lê sơ 1428 – 1527 Lê Lợi Đại Việt Thăng Long 8.Mạc 1527 – 1592 Mạc Đăng Dung Đại Việt Thăng Long 9. Lê Trung Hưng 1533 – 1788 Lê Duy Ninh Đại Việt Thăng Long 10. Tây Sơn 1778 – 1802 Nguyễn Nhạc Đại Việt Phú Xuân (Huế) 11. Nguyễn 1802 – 1945 Nguyễn Ánh Việt Nam Phú Xuân (Huế) bạn thông cảm ha tại mình ko ghi đc bảng Bình luận
1. Ngô 939 – 965 ng thành lập : Ngô Quyền tên nc : Chưa đặt kinh đô : Cổ Loa 2. Đinh thời gian : 968 – 980 ng thành lập : Đinh Bộ Lĩnh tên nc : Đại Cồ Việt kinh đô : Hoa Lư 3. Tiền Lê thời gian : 980 – 1009 ng thành lập Lê Hoàn tên nước : Đại Cồ Việt kinh đô : Hoa Lư 4. Lý thời gian 1009 – 1225 ng thành lập : Lý Công Uẩn tên nc : Đại Việt kinh đô : Thăng Long 5. Trần thời gian : 1226 – 1400 ng thành lập : Trần Cảnh tên nc : Đại Việt kinh đô : Thăng Long 6. Hồ thời gian : 1400 – 1407 ng thành lập : Hồ Quý Ly tên nc : Đại Ngu kinh đô : Thanh Hoá 7. Lê sơ thời gian : 1428 – 1527 ng thành lập : Lê Lợi tên nc Đại Việt kinh đô Thăng Long 8. Mạc thời gian 1527 – 1592 ng thành lập : Mạc Đăng Dung tên nc : Đại Việt kinh đô : Thăng Long 9. Tây Sơn thời gian : 1778 – 1802 ng thành lập : Nguyễn Nhạc tên nc : Đại Việt kinh đô : Phú Xuân (Huế) 10. Nguyễn thời gian : 1802 – 1945 ng thành lập : Nguyễn Ánh tên nc : Việt Nam kinh đô : Phú Xuân (Huế) học tốt xin hay nhất Bình luận
Triều đại Thời gian tồn tại Người sáng lập Tên nước Kinh đô
1. Ngô 939 – 965 Ngô Quyền Chưa đặt Cổ Loa
2. Đinh 968 – 980 Đinh Bộ Lĩnh Đại Cồ Việt Hoa Lư
3. Tiền Lê 980 – 1009 Lê Hoàn Đại Cồ Việt Hoa Lư
4. Lý 1009 – 1225 Lý Công Uẩn Đại Việt Thăng Long
5. Trần 1226 -1400 Trần Cảnh Đại Việt Thăng Long
6. Hồ 1400 – 1407 Hồ Quý Ly Đại Ngu Thanh Hoá
7. Lê sơ 1428 – 1527 Lê Lợi Đại Việt Thăng Long
8.Mạc 1527 – 1592 Mạc Đăng Dung Đại Việt Thăng Long
9. Lê Trung
Hưng 1533 – 1788 Lê Duy Ninh Đại Việt Thăng Long
10. Tây Sơn 1778 – 1802 Nguyễn Nhạc Đại Việt Phú Xuân (Huế)
11. Nguyễn 1802 – 1945 Nguyễn Ánh Việt Nam Phú Xuân (Huế)
bạn thông cảm ha tại mình ko ghi đc bảng
1. Ngô
939 – 965
ng thành lập : Ngô Quyền
tên nc : Chưa đặt
kinh đô : Cổ Loa
2. Đinh
thời gian : 968 – 980
ng thành lập : Đinh Bộ Lĩnh
tên nc : Đại Cồ Việt
kinh đô : Hoa Lư
3. Tiền Lê
thời gian : 980 – 1009
ng thành lập Lê Hoàn
tên nước : Đại Cồ Việt
kinh đô : Hoa Lư
4. Lý
thời gian 1009 – 1225
ng thành lập : Lý Công Uẩn
tên nc : Đại Việt
kinh đô : Thăng Long
5. Trần
thời gian : 1226 – 1400
ng thành lập : Trần Cảnh
tên nc : Đại Việt
kinh đô : Thăng Long
6. Hồ
thời gian : 1400 – 1407
ng thành lập : Hồ Quý Ly
tên nc : Đại Ngu
kinh đô : Thanh Hoá
7. Lê sơ
thời gian : 1428 – 1527
ng thành lập : Lê Lợi
tên nc Đại Việt
kinh đô Thăng Long
8. Mạc
thời gian 1527 – 1592
ng thành lập : Mạc Đăng Dung
tên nc : Đại Việt
kinh đô : Thăng Long
9. Tây Sơn
thời gian : 1778 – 1802
ng thành lập : Nguyễn Nhạc
tên nc : Đại Việt
kinh đô : Phú Xuân (Huế)
10. Nguyễn
thời gian : 1802 – 1945
ng thành lập : Nguyễn Ánh
tên nc : Việt Nam
kinh đô : Phú Xuân (Huế)
học tốt
xin hay nhất